Inox X12CrMoS17 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox X12CrMoS17 là thép không gỉ martensitic có thêm lưu huỳnh (S) để cải thiện khả năng gia công cơ khí. Đây là phiên bản cải tiến của thép X12CrMo17, tương đương với inox 430F theo tiêu chuẩn AISI, thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí yêu cầu gia công cắt gọt tốt.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.12
Cr (Chromium) 16.0 – 18.0
Mo (Molypden) 0.80 – 1.30
S (Sulfur) ≥ 0.15
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Xem thêm các mác inox cùng nhóm:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Chứa lưu huỳnh (S) giúp tăng khả năng gia công trên máy tiện, phay, khoan.

  2. Chống ăn mòn tốt hơn so với thép carbon thông thường nhưng kém hơn các loại inox austenitic.

  3. Có thể tôi luyện để đạt độ cứng và độ bền cơ học cao.

  4. Dễ gia công, thích hợp với sản xuất hàng loạt chi tiết cơ khí chính xác.

👉 Tham khảo thêm: Inox có lưu huỳnh dùng để làm gì?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Trục, bu lông, đai ốc gia công hàng loạt.

  2. Linh kiện cơ khí chính xác cần gia công tốc độ cao.

  3. Các bộ phận máy trong môi trường không quá khắc nghiệt.

  4. Vỏ thiết bị, bộ phận máy tiện, máy phay công nghiệp.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 430: X12CrMoS17 gia công tốt hơn nhờ thành phần lưu huỳnh, nhưng độ chống gỉ tương đương.

  2. So với inox 304: X12CrMoS17 dễ gia công hơn nhưng chống ăn mòn kém hơn.

  3. So với inox 420: X12CrMoS17 không cứng bằng sau nhiệt luyện nhưng lại dễ tiện phay hơn.

👉 Xem thêm: So sánh inox 430 và 304

5. Tổng Kết

Inox X12CrMoS17 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí yêu cầu gia công chính xác, dễ cắt gọt và độ bền cơ học vừa phải. Dù không chống gỉ vượt trội như các mác inox austenitic, loại thép này vẫn đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm chi phí trong sản xuất công nghiệp.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 310s 40mm

    Tấm Inox 310s 40mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Niken Hợp Kim Invar 36: Đặc Tính, Ứng Dụng & Báo Giá Chi Tiết

    Niken Hợp Kim Invar 36 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng kỹ [...]

    Đồng Hợp Kim CW112C Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW112C 1. Đồng Hợp Kim CW112C Là Gì? Đồng hợp kim CW112C [...]

    LÁ CĂN INOX 420 0.07MM

    LÁ CĂN INOX 420 0.07MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 0.07mm Lá [...]

    LỤC GIÁC INOX 410

    LỤC GIÁC INOX 410 – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG Giới Thiệu Lục [...]

    Tấm Inox 310s 32mm

    Tấm Inox 310s 32mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Niken Hợp Kim Hastelloy B2: Ứng Dụng, Mua Ở Đâu, So Sánh

    Niken Hợp Kim Hastelloy B2 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng công [...]

    Thép Inox 1.4002

    Thép Inox 1.4002 – Thép Không Gỉ Ferritic Đặc Trưng Với Khả Năng Chống Ăn [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    27.000 
    270.000 
    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo