Inox X6CrMo17 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox X6CrMo17 là thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, có bổ sung molypden (Mo) giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có chứa clo hoặc axit yếu. Đây là loại inox tương đương với mác thép 1.4113 theo tiêu chuẩn DIN/EN và thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, và thiết bị gia dụng.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Cr (Chromium) 16.0 – 18.0
Mo (Molypden) 1.50 – 2.50
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.015
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Tham khảo thêm các mác tương tự:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt nhờ có molypden, vượt trội hơn các loại inox ferritic thông thường.

  2. Có độ bền cơ học ổn định và không bị biến dạng khi nung nóng nhẹ.

  3. Không nhiễm từ hoàn toàn, nhưng từ tính thấp, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu ít nhiễm từ.

  4. Dễ gia công định hình, hàn và đánh bóng bề mặt.

👉 Tìm hiểu thêm: Inox có molypden có gì đặc biệt?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Chế tạo bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất nhẹ.

  2. Sản xuất bộ phận trao đổi nhiệt, thiết bị nhà bếp.

  3. Làm vật liệu vỏ máy giặt, máy rửa chén.

  4. Ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm, nước giải khát.

👉 Khám phá thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 430: X6CrMo17 chống ăn mòn tốt hơn nhờ có molypden.

  2. So với inox 304: Khả năng chống ăn mòn kém hơn một chút nhưng giá thành thấp hơn.

  3. So với inox 316: X6CrMo17 có độ bền hóa học thấp hơn nhưng vẫn phù hợp trong môi trường không quá khắc nghiệt.

👉 Xem thêm: So sánh inox 430 và 304 loại nào tốt hơn?

5. Tổng Kết

Inox X6CrMo17 là lựa chọn hợp lý cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn khá, độ ổn định cao và giá thành hợp lý. Với thành phần molypden, loại inox này nổi bật hơn các dòng ferritic truyền thống trong môi trường có yếu tố ăn mòn.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 321 0.45mm

    Tấm Inox 321 0.45mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Inox 431 – Khả Năng Chịu Lực Vượt Trội

    Thép Inox 431 – Khả Năng Chịu Lực Vượt Trội 1. Giới Thiệu Về Thép [...]

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 40MM

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 40MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Tấm Inox 410 20mm

    Tấm Inox 410 20mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 210

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 210: Đặc Tính Và Ứng Dụng Láp tròn đặc [...]

    Tấm Inox 301 0.17mm

    Tấm Inox 301 0.17mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Cuộn Inox 201 0.40mm

    Cuộn Inox 201 0.40mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 15 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 310s [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    216.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    146.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo