Inox SUS444 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox SUS444 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, với khả năng chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt là trong môi trường có tính axit nhẹ và môi trường nước biển. SUS444 có hàm lượng molypden (Mo) cao, điều này giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn trong các môi trường khắc nghiệt. Loại inox này cũng có độ bền cao và ổn định ở nhiệt độ cao, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 18.0 – 20.0
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Mo (Molybdenum) 2.00 – 2.50
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Tham khảo thêm các loại inox tương đương:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Inox SUS444 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, môi trường axit và các hóa chất khác.

  2. Độ bền cao: Với hàm lượng molypden cao, SUS444 có độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội, ngay cả khi tiếp xúc với các môi trường khắc nghiệt.

  3. Khả năng chịu nhiệt: SUS444 có khả năng chịu nhiệt tốt và ổn định ở nhiệt độ cao, thích hợp cho các ứng dụng cần làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

  4. Dễ gia công: Mặc dù có khả năng chống ăn mòn tốt, inox SUS444 vẫn dễ dàng gia công và hàn, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong sản xuất.

👉 Xem thêm: Inox SUS304 có dễ gia công không?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Ngành công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong các thiết bị chịu tác động của hóa chất như bể chứa, đường ống và các bộ phận của hệ thống xử lý nước.

  2. Ngành công nghiệp dầu khí: Inox SUS444 được dùng trong các thiết bị chế biến và vận chuyển dầu khí do khả năng chống ăn mòn cao.

  3. Ngành công nghiệp thực phẩm: Các dụng cụ chế biến thực phẩm, nồi, chảo, và thiết bị chế biến có yêu cầu khả năng chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt.

  4. Ngành công nghiệp ô tô: Được ứng dụng trong các bộ phận như hệ thống xả và các chi tiết chịu tác động của môi trường ẩm ướt hoặc có tính axit nhẹ.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox SUS316: SUS444 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường nước biển và môi trường axit nhẹ, nhưng ít bền hơn khi tiếp xúc với môi trường hóa chất mạnh.

  2. So với inox SUS430: Inox SUS444 có khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn SUS430, đặc biệt trong các môi trường ăn mòn cao.

  3. So với inox SUS304: SUS444 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường ẩm ướt và axit nhẹ, nhưng không bền bằng SUS304 trong môi trường hóa chất mạnh.

👉 Xem thêm: So sánh inox SUS316 và SUS304

5. Tổng Kết

Inox SUS444 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, axit nhẹ, và môi trường ẩm ướt. Với độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt và dễ dàng gia công, SUS444 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí và thực phẩm.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 35MM

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 35MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Inox X10CrNiMoTi18-12 Là Gì

    Dưới đây là phiên bản đã chỉnh sửa của bài viết Inox X10CrNiMoTi18-12, đã loại [...]

    LÁ CĂN INOX 440 1.2MM

    LÁ CĂN INOX 440 1.2MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 440 1.2mm Lá [...]

    Tấm Inox 420 14mm

    Tấm Inox 420 14mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Inox 305S19 Là Gì ?

    Inox 305S19 – Thép không gỉ có tính ổn định cao và khả năng chống [...]

    Thép Không Gỉ 1.4404

    Thép Không Gỉ 1.4404 1. Thép Không Gỉ 1.4404 Là Gì? Thép không gỉ 1.4404 [...]

    LỤC GIÁC INOX 321 55MM

    LỤC GIÁC INOX 321 55MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Đồng Hợp Kim CuSn8 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuSn8 1. Đồng Hợp Kim CuSn8 Là Gì? Đồng hợp kim CuSn8 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    27.000 
    1.345.000 
    37.000 
    2.391.000 
    48.000 
    90.000 
    67.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo