🔍 Tìm Hiểu Về Inox X1CrNiMoCu12-5-2 Và Ứng Dụng Thực Tế

1. Inox X1CrNiMoCu12-5-2 Là Gì?

Inox X1CrNiMoCu12-5-2 (EN 1.4528) là một loại thép không gỉ martensitic cải tiến, được bổ sung các nguyên tố hợp kim như Niken (Ni), Molypden (Mo)Đồng (Cu) nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học. Loại inox này còn được biết đến với tên gọi Custom 450 theo tiêu chuẩn Mỹ (UNS S45000).

Với cấu trúc thép tôi được và khả năng xử lý nhiệt đa dạng, inox X1CrNiMoCu12-5-2 thích hợp cho các ứng dụng cần độ cứng, độ dai và khả năng kháng ăn mòn cao.

🔗 Tham khảo thêm: Inox X8CrNiMo275 là gì?

2. Thành Phần Hóa Học (Tham Khảo)

Thành phần Tỷ lệ (%)
C ≤ 0.05
Cr 11.5 – 13.5
Ni 5.0 – 7.0
Mo 1.5 – 2.5
Cu 1.5 – 2.5
Mn ≤ 1.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.03
S ≤ 0.01

Sự kết hợp của các nguyên tố trên giúp vật liệu này có độ bền cao mà vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt như nước biển hoặc dung dịch hóa học.

🔗 Xem thêm: Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?

3. Đặc Tính Cơ Học

  • 🔧 Độ bền kéo: 750 – 1100 MPa (sau nhiệt luyện)

  • 🔩 Độ cứng tối đa: Lên đến 44 HRC

  • ⚙️ Độ bền mỏi và độ dai cao

  • 🔁 Khả năng hàn và gia công cơ khí tốt sau khi được ủ mềm

Với độ cứng cao nhưng vẫn dễ gia công sau xử lý phù hợp, inox X1CrNiMoCu12-5-2 là sự lựa chọn thay thế tối ưu cho các mác thép martensitic truyền thống như inox 410 hay inox 420.

🔗 Tham khảo: Inox 420 có dễ gia công không?

4. Ưu Điểm Của Inox X1CrNiMoCu12-5-2

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ thành phần Mo và Cu

  • Chịu lực tốt, phù hợp với các chi tiết cơ khí nặng

  • Dễ gia công sau xử lý mềm

  • Chống mài mòn tốt hơn so với nhiều loại inox thông thường

  • Lý tưởng trong môi trường hóa chất và biển

🔗 Khám phá thêm: Inox 329J3L là gì?

5. Ứng Dụng Của Inox X1CrNiMoCu12-5-2

Ngành Ứng dụng cụ thể
🚀 Hàng không Chi tiết kết cấu, trục tải trọng, phụ tùng
🏥 Y tế Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y sinh
⚓ Hàng hải Bu-lông, trục bơm, bộ truyền động chống nước biển
🏭 Công nghiệp hóa chất Thiết bị xử lý hóa chất, ống dẫn
🔧 Cơ khí chính xác Bánh răng, trục, bộ truyền chịu tải nặng

🔗 Xem thêm: Inox 1.4462 là gì?

6. Tổng Kết

Inox X1CrNiMoCu12-5-2 là vật liệu lý tưởng dành cho những môi trường làm việc khắt khe, nơi đòi hỏi vật liệu vừa có khả năng chịu lực, vừa có khả năng chống ăn mòn mạnh. Đây là một trong những lựa chọn hàng đầu cho các ngành hàng không, y tế, hóa chất và kỹ thuật biển hiện nay.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép UNS S30815 Là Gì?

    Thép UNS S30815 1. Thép UNS S30815 Là Gì? Thép UNS S30815 là loại thép [...]

    Vật Liệu 1.4886

    Vật Liệu 1.4886 1. Vật Liệu 1.4886 Là Gì? Vật liệu 1.4886, còn được biết [...]

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 10MM

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 10MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    CW500L Copper Alloys

    CW500L Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Thiếc Hiệu Suất Cao Cho Ngành Cơ Khí [...]

    Lục Giác Inox 430 65mm

    Lục Giác Inox 430 65mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.55mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Thau 0.55mm 1. Lá Căn Đồng Thau 0.55mm Là Gì? Lá căn [...]

    Inox X2CrTi12: Đặc Tính Kỹ Thuật và Ứng Dụng

    Inox X2CrTi12: Đặc Tính Kỹ Thuật và Ứng Dụng Inox X2CrTi12 là một loại thép [...]

    Đồng Cuộn 1.4mm

    Đồng Cuộn 1.4mm – Vật Liệu Dẫn Điện Cao Cấp, Hiệu Suất Ổn Định Và [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    27.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo