🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 0.16mm Và Ứng Dụng Của Nó

1. Tấm Đồng 0.16mm Là Gì?

Tấm Đồng 0.16mm là loại tấm đồng có độ dày 0.16mm, được sản xuất từ đồng nguyên chất hoặc hợp kim đồng. Với tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, tấm đồng này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu các linh kiện nhỏ, mỏng và độ chính xác cao.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Tấm Đồng 0.16mm

2.1. Thành Phần Hóa Học

  • Đồng (Cu): 99% – 99.9% (tùy theo mác đồng hoặc hợp kim đồng)

  • Thành phần khác: Kẽm (Zn), Niken (Ni), Thiếc (Sn), Phốt pho (P),…

🔗 Xem thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

2.2. Đặc Tính Vật Lý

  • 🔥 Khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện vượt trội

  • 🛡 Kháng ăn mòn tốt trong môi trường không khí và nước

  • 🔧 Dễ dàng gia công, hàn và lắp đặt

  • 💪 Độ bền cơ học cao, có thể chịu được va đập nhẹ

🔗 Tham khảo thêm: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

3. Ứng Dụng Của Tấm Đồng 0.16mm

Tấm đồng 0.16mm được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp yêu cầu tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, cũng như các sản phẩm mỏng và chính xác:

Lĩnh Vực Ứng Dụng
🏭 Điện tử Các bo mạch điện tử, mạch in, linh kiện điện tử
🛠 Gia công cơ khí Làm các chi tiết cơ khí, chế tạo các bộ phận nhỏ, mỏng
🚗 Ngành ô tô Các bộ phận ô tô như dải mạch, các chi tiết kim loại
💡 Chiếu sáng Làm các bộ phận chiếu sáng, đèn LED và thiết bị điện

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì – Thông Số Kỹ Thuật Và Phân Loại

4. Ưu Điểm Của Tấm Đồng 0.16mm

  • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời

  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường không khí và nước

  • Dễ dàng gia công, cắt, hàn và lắp đặt

  • Độ bền cơ học cao, có thể chịu được lực tác động nhẹ

🔗 Xem thêm: Kim Loại Đồng

5. Tổng Kết

Tấm Đồng 0.16mm là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, cùng với độ bền cao. Với tính linh hoạt trong gia công và ứng dụng, tấm đồng này rất thích hợp cho các linh kiện điện tử, mạch in, và các chi tiết cơ khí nhỏ.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Bảng giá inox 409

    Bảng giá inox 409 1. Inox 409 là gì? Inox 409 là thép không gỉ [...]

    Thép Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2

    Thép Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 1. Giới Thiệu Thép Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 Thép Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là một loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 2

    ​​ Láp Tròn Đặc Inox Phi 2 – Đặc Điểm, Ứng Dụng và Lợi Ích [...]

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 30MM

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 30MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Tìm Hiểu Về Inox SUS316 Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox SUS316 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox SUS316 Là Gì? [...]

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4313

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4313 Mới Nhất & Chi Tiết 1. Inox 1.4313 Là Gì? Inox 1.4313 [...]

    Thép Duplex X2CrNiN23-4

    1. Giới Thiệu Thép Duplex X2CrNiN23-4 X2CrNiN23-4 là thép duplex không gỉ, nổi bật với [...]

    Tấm Inox 304 70mm

    Tấm Inox 304 70mm – Vật Liệu Đảm Bảo Độ Bền Và Chống Mài Mòn [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    54.000 
    216.000 
    2.700.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo