🔍 Tìm Hiểu Về Láp Đồng Phi 40 Và Ứng Dụng Của Nó

1. Láp Đồng Phi 40 Là Gì?

Láp Đồng Phi 40 là một sản phẩm đồng có đường kính 40mm, được chế tạo từ đồng nguyên chất hoặc hợp kim đồng. Nhờ vào các tính chất như dẫn điện, dẫn nhiệt vượt trội và khả năng chống ăn mòn, Láp Đồng Phi 40 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp, điện tử và cơ khí.

🔗 Tham khảo thêm: Các Loại Đồng Hợp Kim Và Ứng Dụng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Láp Đồng Phi 40

2.1. Thành Phần Hóa Học

  • Đồng (Cu): 99% – 99.9%

  • Các hợp kim phụ: Zn, Sn, Ni (tùy theo yêu cầu ứng dụng)

🔗 Xem thêm: Các Loại Đồng Hợp Kim Thông Dụng

2.2. Đặc Tính Vật Lý

  • ⚡ Dẫn điện và dẫn nhiệt cực kỳ tốt

  • 🛠 Độ bền cơ học cao và dễ gia công

  • 🔰 Khả năng chống ăn mòn và oxi hóa hiệu quả

  • 🔩 Dễ dàng uốn cong và chế tạo theo yêu cầu

🔗 Tìm hiểu thêm: Công Nghệ Chế Tạo Các Sản Phẩm Đồng

3. Ứng Dụng Của Láp Đồng Phi 40

Lĩnh Vực Ứng Dụng
⚙ Cơ khí – Chế tạo Sử dụng trong các chi tiết máy, bộ phận cơ khí có độ bền cao
🔌 Ngành điện – điện tử Dùng trong chế tạo các bộ phận dẫn điện, mạch điện, đầu nối
💡 Sản xuất thiết bị điện Áp dụng trong các thiết bị điện công nghiệp và dân dụng, như bóng đèn, dây dẫn
🏗 Xây dựng Dùng trong các công trình yêu cầu độ bền và tính thẩm mỹ cao

🔗 Xem thêm: Đồng Làm Sản Phẩm Điện Tử

4. Ưu Điểm Của Láp Đồng Phi 40

  • ✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt hiệu quả, phù hợp với các ứng dụng điện tử và công nghiệp

  • ✅ Độ bền cơ học cao, dễ gia công và chế tạo theo yêu cầu

  • ✅ Khả năng chống ăn mòn và oxi hóa hiệu quả

  • ✅ Đảm bảo tính ổn định và độ bền trong mọi điều kiện môi trường

🔗 Tham khảo thêm: Ứng Dụng Của Đồng Trong Ngành Cơ Khí

5. Tổng Kết

Láp Đồng Phi 40 là một sản phẩm lý tưởng cho các ứng dụng cần sự dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và khả năng chống mài mòn, oxi hóa tuyệt vời. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp, điện tử, cơ khí và xây dựng, đảm bảo hiệu quả cao và độ bền lâu dài.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép 019Cr19Mo2NbTi Là Gì?

    Thép 019Cr19Mo2NbTi Là Gì? Thép 019Cr19Mo2NbTi là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic [...]

    Thép Không Gỉ X10CrNiMoTi18-10

    Thép Không Gỉ X10CrNiMoTi18-10 – Inox Chống Gỉ Có Ổn Định Hóa Học Cao 1. [...]

    Inox 420J1 Là Gì?

    Inox 420J1 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 420J1 là loại [...]

    Tấm Inox 201 0.35mm

    Tấm Inox 201 0.35mm – Độ Bền Cao, Ứng Dụng Linh Hoạt 1. Giới Thiệu [...]

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Là Gì?

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Là Gì? Thành Phần Hóa Học & Ứng Dụng Thực Tế 1. Inox [...]

    Tấm Inox 430 0.55mm

    Tấm Inox 430 0.55mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Cuộn Inox 316 0.10mm

    Cuộn Inox 316 0.10mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về [...]

    Inox 2302 Là Gì?

    Inox 2302 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 2302 là thép [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    54.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    146.000 
    1.345.000 
    27.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    21.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo