Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 
37.000 
24.000 
1.579.000 

Đồng C50500

1. Đồng C50500 Là Gì?

Đồng C50500 là một loại hợp kim đồng thau chứa chì được đánh giá cao về khả năng gia công và độ bền cơ học. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi sự chính xác cao và hiệu suất bền bỉ trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Thành phần chì trong Đồng C50500 giúp giảm ma sát trong quá trình gia công, nâng cao độ dẻo dai và tăng khả năng chống mài mòn. Đồng thời, hợp kim này còn duy trì khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường dầu, nước và khí gas.

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C50500

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) 57 – 60
Zn (Kẽm) 35 – 39
Pb (Chì) 2.5 – 4.0
Fe (Sắt) ≤ 1.0
Sn (Thiếc) ≤ 1.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 420 – 540 MPa

  • Độ giãn dài (Elongation): 8 – 14%

  • Độ cứng (Hardness): 140 – 190 HV

  • Khả năng chịu nhiệt: 180 – 230 °C

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường dầu, nước, khí gas và các môi trường ăn mòn nhẹ

3. Ứng Dụng Của Đồng C50500

Đồng C50500 thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nhờ các đặc tính vượt trội của nó:

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Chi Tiết
Công nghiệp Cơ Khí Các bộ phận máy móc, bạc đạn, vòng bi, chi tiết chịu lực
Ngành Ô Tô Linh kiện truyền động, bộ phận chịu tải
Công nghiệp Điện Bộ phận tiếp xúc điện, đầu nối có yêu cầu độ bền cao
Công nghiệp Hàng Hải Chi tiết tàu biển, linh kiện chịu mài mòn
Ngành Dầu Khí Van, ống dẫn chịu áp lực, các chi tiết trong hệ thống dầu khí

Đặc biệt, hợp kim này còn được lựa chọn cho các chi tiết cần độ chính xác và độ bền cao trong các thiết bị đo đạc và máy móc công nghiệp.

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng C50500

✅ Khả năng gia công tuyệt vời nhờ thành phần chì giúp giảm ma sát, tăng tuổi thọ dụng cụ cắt
✅ Độ bền kéo và độ cứng cao, đảm bảo khả năng chịu lực và chống mài mòn hiệu quả
✅ Khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong nhiều môi trường làm việc khác nhau
✅ Dễ dàng hàn nối và xử lý nhiệt để nâng cao hiệu suất sử dụng
✅ Phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính chính xác và độ bền cơ học lâu dài

5. Tổng Kết

Đồng C50500 là lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng kỹ thuật yêu cầu vật liệu vừa có độ bền cơ học cao, vừa dễ dàng gia công và chống ăn mòn tốt. Nhờ những đặc tính ưu việt, hợp kim này không chỉ giúp tăng hiệu suất làm việc mà còn nâng cao tuổi thọ và độ tin cậy cho các chi tiết máy móc trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp vật liệu bền bỉ, chất lượng cao, Đồng C50500 chắc chắn là lựa chọn không thể bỏ qua.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    HỢP KIM ĐỒNG CW453K

    HỢP KIM ĐỒNG CW453K – ĐỒNG – NIKEN VỚI ĐỘ BỀN CAO VÀ KHẢ NĂNG [...]

    Thép Inox X6CrNi18-10

    Thép Inox X6CrNi18-10 1. Thép Inox X6CrNi18-10 Là Gì? Thép Inox X6CrNi18-10 là loại thép [...]

    Thép X2CrNiMoN17‑13‑5 là gì?

    Thép X2CrNiMoN17‑13‑5 1. Thép X2CrNiMoN17‑13‑5 là gì? Thép X2CrNiMoN17‑13‑5 là một mác inox Austenitic cao [...]

    THÉP INOX X6CrMo17-1

    THÉP INOX X6CrMo17-1 1. Giới Thiệu Thép Inox X6CrMo17-1 Thép Inox X6CrMo17-1 là một loại [...]

    Thép Không Gỉ Duplex 1.4362 Là Gì?

    Thép Không Gỉ Duplex 1.4362 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Duplex 1.4362 Là Gì? [...]

    Lục Giác Inox 440 6.4mm

    Lục Giác Inox 440 6.4mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Đồng Hợp Kim CW402J Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW402J 1. Đồng Hợp Kim CW402J Là Gì? Đồng hợp kim CW402J [...]

    Thép 1Cr17Mo

    1. Giới Thiệu Thép 1Cr17Mo Là Gì? 🧪 Thép 1Cr17Mo là một loại thép không [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    27.000 
    30.000 
    126.000 
    24.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    2.700.000 
    23.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo