61.000 
67.000 
2.700.000 
216.000 
3.027.000 

Đồng C76200

1. Đồng C76200 Là Gì?

Đồng C76200 là một loại đồng thau chứa chì, nổi bật với khả năng gia công tuyệt vời và độ bền cơ học cao. Đây là hợp kim đồng-kẽm-chì được sử dụng phổ biến trong công nghiệp chế tạo các chi tiết máy móc có yêu cầu độ bền và chống mài mòn tốt. Đồng C76200 thường được ứng dụng trong môi trường có tiếp xúc với nước biển và dầu khí nhờ khả năng chống ăn mòn hiệu quả.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C76200

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 56 – 60
Kẽm (Zn) 38 – 42
Chì (Pb) 2.5 – 4.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: 480 – 630 MPa

  • Giới hạn chảy: 330 – 490 MPa

  • Độ giãn dài: 8 – 18%

  • Độ cứng: 160 – 200 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: Khoảng 250°C

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và dầu khí

🔗 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng C76200

Ngành Công Nghiệp Ứng Dụng Tiêu Biểu
Công nghiệp Hàng hải Linh kiện tàu thủy, bộ phận tiếp xúc nước biển
Công nghiệp Cơ khí Các chi tiết máy chịu lực và chống mài mòn cao
Công nghiệp Dầu khí Van, ống dẫn, bộ phận chịu ăn mòn trong dầu khí
Công nghiệp Cơ khí chính xác Vòng bi, bạc đạn và linh kiện máy móc chính xác

🔗 Khám phá thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng C76200

✅ Gia công dễ dàng nhờ hàm lượng chì cao, giảm ma sát và tăng tuổi thọ chi tiết.
✅ Độ bền kéo và độ cứng cao, phù hợp cho các ứng dụng chịu tải lớn và môi trường khắc nghiệt.
✅ Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và dầu khí.
✅ Phù hợp sử dụng đa dạng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi tính bền bỉ và độ ổn định cao.

🔗 Xem thêm: Kim loại đồng – tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng C76200 là vật liệu ưu việt dành cho các chi tiết máy cần độ bền cao, khả năng chịu mài mòn và gia công thuận lợi. Với các ưu điểm nổi bật về cơ lý và chống ăn mòn, Đồng C76200 rất phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hàng hải, dầu khí và cơ khí chính xác.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tìm Hiểu Về Inox 201

    Tìm Hiểu Về Inox 201 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 201 là một loại [...]

    Inox 12X13 Là Gì?

    Inox 12X13 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 12X13 là loại [...]

    Thép SUS404N1 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép SUS404N1 1. Thép SUS404N1 Là Gì? Thép SUS404N1 là [...]

    Inox 2507

    🔍 Tìm Hiểu Về Inox 2507 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox 2507 Là [...]

    Lá Căn Đồng 0.03mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng 0.03mm 1. Lá Căn Đồng 0.03mm Là Gì? Lá căn đồng 0.03mm [...]

    Đồng Hợp Kim C79800 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C79800 1. Đồng Hợp Kim C79800 Là Gì? Đồng hợp kim C79800 [...]

    Đồng Hợp Kim C1100 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C1100 – Đồng Nguyên Chất Độ Tinh Khiết Cao Cho Ứng Dụng [...]

    Ống Đồng Phi 230 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 230 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    191.000 
    67.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    168.000 
    37.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo