54.000 
126.000 
27.000 
1.831.000 
1.130.000 
270.000 
168.000 

Đồng C80200

1. Đồng C80200 Là Gì?

Đồng C80200 là một loại đồng tinh khiết có hàm lượng đồng rất cao, thường trên 99.9%, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu. Loại đồng này nổi bật với tính chất mềm dẻo, dễ gia công, cùng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn rất tốt. Đồng C80200 thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp điện, điện tử và sản xuất các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ tinh khiết cao của đồng.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C80200

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.95
Tạp chất khác ≤ 0.05

2.2. Đặc Tính Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 210 – 250 MPa 
  • Giới hạn chảy: 110 – 180 MPa 
  • Độ giãn dài: 30 – 55% 
  • Độ cứng: 45 – 70 HB 
  • Khả năng dẫn điện: Khoảng 100% IACS (điện trở rất thấp) 
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường khí quyển và nước ngọt 

🔗 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng C80200

Ngành Công Nghiệp Ứng Dụng Tiêu Biểu
Công nghiệp điện Dây dẫn điện, thanh dẫn trong thiết bị điện, cáp điện
Công nghiệp điện tử Linh kiện điện tử, đầu nối, các bộ phận tiếp xúc
Công nghiệp chế tạo Các chi tiết yêu cầu dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Công nghiệp trang trí Các chi tiết trang trí, tấm chắn điện

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng C80200

✅ Độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao, gần như đồng tinh khiết tuyệt đối.
✅ Độ dẻo và khả năng gia công tốt, dễ dàng tạo hình và hàn nối.
✅ Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả, tăng tuổi thọ vật liệu.
✅ Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ tinh khiết và độ dẫn cao.

🔗 Tìm hiểu thêm: Kim loại đồng – tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng C80200 là vật liệu vàng cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu cùng độ tinh khiết cao. Với những ưu điểm nổi bật về khả năng gia công và chống ăn mòn, đồng C80200 đảm bảo hiệu suất làm việc ổn định và tuổi thọ dài lâu cho các thiết bị công nghiệp và điện tử hiện đại.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép 1.4563 Là Gì?

    Thép 1.4563 – Thép Không Gỉ Austenitic Chịu Ăn Mòn Cao 1. Thép 1.4563 Là [...]

    Inox STS202 Là Gì?

    Inox STS202 Là Gì? Inox STS202 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, [...]

    Thép Không Gỉ 329J3L

    Thép Không Gỉ 329J3L – Vật Liệu Song Pha Cao Cấp Chịu Ăn Mòn Mạnh [...]

    Thép 2350 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 2350 1. Thép 2350 Là Gì? Thép 2350 là [...]

    Lục Giác Inox Phi 50mm

    Lục Giác Inox Phi 50mm Lục giác inox phi 50mm là loại thanh inox có [...]

    Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti Là Gì

    Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti 1. Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti Là Gì? Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti là một loại thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 420 0.50mm

    Tấm Inox 420 0.50mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Vật Liệu X2CrNiMo17-12-3

    Vật Liệu X2CrNiMo17-12-3 1. Vật Liệu X2CrNiMo17-12-3 Là Gì? 🧪 X2CrNiMo17-12-3 là một loại thép [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    18.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 
    23.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo