Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
2.700.000 
90.000 
23.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
3.372.000 
1.579.000 

Đồng C80600

1. Đồng C80600 Là Gì?

Đồng C80600 là một loại đồng tinh khiết cao, có độ tinh khiết vượt 99,9%, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Với đặc tính cơ học ổn định và khả năng chống ăn mòn, Đồng C80600 là vật liệu lý tưởng cho các linh kiện điện tử, dây dẫn và các chi tiết cơ khí cần sự bền bỉ và hiệu suất cao.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C80600

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.90
Tạp chất khác ≤ 0.10

2.2. Đặc Tính Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 220 – 280 MPa

  • Giới hạn chảy: 130 – 200 MPa

  • Độ giãn dài: 30 – 50%

  • Độ cứng: 55 – 80 HB

  • Khả năng dẫn điện: 98 – 100% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt phù hợp với môi trường công nghiệp đa dạng

🔗 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng C80600

Ngành Công Nghiệp Ứng Dụng Tiêu Biểu
Công nghiệp điện Dây dẫn điện, thanh dẫn, đầu nối điện
Công nghiệp điện tử Linh kiện, tiếp điểm điện có độ chính xác cao
Công nghiệp chế tạo Chi tiết máy yêu cầu độ bền và khả năng dẫn điện tốt
Ngành trang trí Ứng dụng trong sản phẩm trang trí cần tính thẩm mỹ cao

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng C80600

✅ Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, gần với đồng tinh khiết.
✅ Độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và lực kéo tốt.
✅ Dễ dàng gia công, hàn nối, phù hợp cho nhiều ứng dụng kỹ thuật.
✅ Khả năng chống ăn mòn hiệu quả, tăng tuổi thọ sản phẩm trong môi trường đa dạng.

🔗 Tìm hiểu thêm: Kim loại đồng – tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng C80600 là vật liệu đồng tinh khiết có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, đồng thời có độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng trong ngành điện, điện tử và cơ khí, giúp đảm bảo hiệu quả hoạt động và độ bền lâu dài của sản phẩm.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng Hợp Kim C21000 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C21000 1. Đồng Hợp Kim C21000 Là Gì? Đồng Hợp Kim C21000, [...]

    Vật Liệu STS430

    1. Giới Thiệu Vật Liệu STS430 Là Gì? 🧪 Vật liệu STS430 là thép không [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.04mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.04mm 1. Shim Chêm Đồng Đỏ 0.04mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Lá Căn Inox 304 1.2mm

    Lá Căn Inox 304 1.2mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Inox 631 Có Dễ Gia Công Không?

    Inox 631 Có Dễ Gia Công Không? ⚙️ 1. Tổng Quan Về Inox 631 Inox [...]

    THÉP INOX X10CrAlSi13

    THÉP INOX X10CrAlSi13 1. Giới Thiệu Thép Inox X10CrAlSi13 Thép Inox X10CrAlSi13 là một loại [...]

    Inox 30302 Là Gì

    Inox 30302 Là Gì? Inox 30302 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc dòng [...]

    Vật liệu STS321

    Vật liệu STS321 1. Vật Liệu STS321 Là Gì? 🧪 Vật liệu STS321 là một [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.700.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    27.000 
    1.579.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo