Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
3.027.000 
108.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 
37.000 
126.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 

Đồng C90300

1. Đồng C90300 Là Gì?

Đồng C90300 là một loại hợp kim đồng thiếc (tin bronze), thường được gọi là đồng thiếc 8% hoặc phốt pho-bronze. Hợp kim này chứa một lượng thiếc đáng kể và được bổ sung phốt pho để cải thiện tính chất cơ học cũng như khả năng chống ăn mòn. Đồng C90300 có độ bền cao, chịu mài mòn tốt, phù hợp cho các ứng dụng chịu tải trọng và hoạt động lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C90300

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ~88.0
Thiếc (Sn) 7.0 – 9.0
Phốt pho (P) 0.03 – 0.35
Kẽm (Zn) ≤ 1.0
Chì (Pb) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 275 – 550 MPa

  • Giới hạn chảy: 125 – 400 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 30%

  • Độ cứng Brinell: 80 – 150 HB

  • Dẫn điện: ~12 – 15% IACS

  • Chống ăn mòn: Xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất

🔗 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng C90300

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí công nghiệp Ổ trục, bạc đạn, bánh răng, chi tiết chịu lực
Hàng hải Linh kiện máy bơm, van, hệ thống nước biển
Điện & điện tử Các chi tiết tiếp xúc điện, lò xo, thanh dẫn
Khuôn mẫu Dùng làm khuôn ép nhựa, khuôn đùn nhôm, khuôn dập

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng C90300

✅ Độ bền cao và khả năng chịu lực tốt
✅ Khả năng chống mài mòn và ăn mòn cực tốt, kể cả trong môi trường nước biển
✅ Khả năng bôi trơn tự nhiên khi làm việc ở tốc độ thấp
✅ Gia công tiện, phay, hàn tương đối dễ dàng

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng C90300 là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, khả năng chịu mài mòn và môi trường hoạt động khắc nghiệt. Với tổ hợp ưu điểm vượt trội, loại đồng này hiện được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành kỹ thuật, đặc biệt là cơ khí và hàng hải.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép SUS316N Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép SUS316N 1. Thép SUS316N Là Gì? Thép SUS316N là [...]

    Thép Inox 630 Martensitic – Đặc Điểm Và Ứng Dụng

    Thép Inox 630 Martensitic – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Thép Inox 630 Martensitic [...]

    Thép Inox 06Cr17Ni12Mo2

    Thép Inox 06Cr17Ni12Mo2 1. Giới Thiệu Thép Inox 06Cr17Ni12Mo2 Thép Inox 06Cr17Ni12Mo2 là loại thép [...]

    Thép Không Gỉ 1.4462

    Thép Không Gỉ 1.4462 – Vật Liệu Duplex Ưu Việt Trong Môi Trường Ăn Mòn [...]

    Thép UNS S31000 Là Gì?

    Thép UNS S31000 1. Thép UNS S31000 Là Gì? Thép UNS S31000 là loại thép [...]

    Inox 630 Cho Chi Tiết Máy – Giải Pháp Vật Liệu Bền Bỉ

    Inox 630 Cho Chi Tiết Máy – Giải Pháp Vật Liệu Bền Bỉ 1. Tổng [...]

    Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2

    Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2 1. Giới Thiệu Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2 Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2 là loại thép [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 7mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Đỏ 7mm 1. Lá Căn Đồng Đỏ 7mm Là Gì? Lá căn [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    18.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    11.000 
    126.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo