16.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
11.000 
168.000 
18.000 
27.000 

Đồng CW020A

1. Đồng CW020A Là Gì?

Đồng CW020A là một loại hợp kim đồng thau (brass) phổ biến với thành phần chính là đồng và kẽm, được bổ sung thêm các nguyên tố phụ nhằm tăng cường độ bền, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn. Đây là loại đồng thau có màu vàng sáng đặc trưng, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cơ khí, điện tử và trang trí nội thất. Đồng CW020A nổi bật với khả năng gia công tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao và thẩm mỹ.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW020A

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 60
Kẽm (Zn) 38 – 41
Chì (Pb) ≤ 0.3
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 350 – 460 MPa

  • Giới hạn chảy: 220 – 320 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 30%

  • Độ cứng Brinell: 90 – 140 HB

  • Dẫn điện: 15 – 20% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong nhiều môi trường công nghiệp và nước biển

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW020A

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí công nghiệp Linh kiện máy móc, chi tiết chịu tải, bánh răng
Điện tử Các chi tiết tiếp xúc điện, đầu nối, lò xo
Trang trí nội thất Phụ kiện trang trí, tay nắm cửa
Công nghiệp ô tô Các bộ phận cơ khí chịu lực và chống ăn mòn

Đồng CW020A là lựa chọn phổ biến nhờ cân bằng tốt giữa tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW020A

✅ Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt
✅ Tính dẻo dai, dễ dàng gia công và hàn
✅ Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định
✅ Màu sắc vàng sáng, phù hợp cả ứng dụng kỹ thuật và trang trí

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW020A là hợp kim đồng thau chất lượng, thích hợp cho nhiều ứng dụng kỹ thuật và trang trí đòi hỏi vật liệu vừa bền vừa dễ gia công. Với ưu điểm nổi bật về độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn, CW020A được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 0.10mm

    Lá Căn Inox 0.10mm – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Đa Dạng Giới Thiệu Về [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4361

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4361 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4361 là một loại [...]

    Lục Giác Inox 440 90mm

    Lục Giác Inox 440 90mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Cuộn Inox 0.60mm

    Cuộn Inox 0.60mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về Cuộn [...]

    Đồng C10300 Là Gì?

    Đồng C10300 1. Đồng C10300 Là Gì? Đồng C10300 là một trong những dạng đồng [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 38

    Láp Inox Nhật Bản Phi 38 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Đồng C34200 Là Gì?

    Đồng C34200 1. Đồng C34200 Là Gì? Đồng C34200 là một loại hợp kim đồng [...]

    Inox 317S16: Vật Liệu Chống Ăn Mòn Cao Cho Ngành Hóa Chất Và Biển

    Inox 317S16: Vật Liệu Chống Ăn Mòn Cao Cho Ngành Hóa Chất Và Biển 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    13.000 
    126.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    3.372.000 
    37.000 
    216.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo