168.000 
27.000 
1.345.000 
270.000 
191.000 
16.000 

Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 
67.000 

Đồng CW502L

1. Đồng CW502L Là Gì?

Đồng CW502L là một loại đồng thau hợp kim đồng-kẽm với thành phần được tối ưu hóa để tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp và biển. Loại đồng này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi sự chịu lực cao, chống mài mòn và hoạt động bền bỉ dưới điều kiện khắc nghiệt.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW502L

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 56 – 62
Kẽm (Zn) 37 – 42
Chì (Pb) ≤ 0.20
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Thiếc (Sn) ≤ 0.03

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 560 – 650 MPa

  • Giới hạn chảy: 340 – 420 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 16%

  • Độ cứng Brinell: 190 – 230 HB

  • Dẫn điện: 9 – 13% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí quyển công nghiệp

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW502L

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Hàng hải Các chi tiết máy bơm, van, thiết bị chịu ăn mòn
Cơ khí chính xác Bộ phận truyền động, chi tiết máy chịu tải trọng
Thiết bị điện Linh kiện tiếp xúc điện, bộ phận chịu mài mòn
Công nghiệp ô tô Chi tiết máy móc chịu lực, chi tiết chịu va đập

Đồng CW502L được ưu tiên sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu chịu lực và có khả năng chống ăn mòn cao.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW502L

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật đòi hỏi độ chịu lực tốt
✅ Khả năng chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường nước biển và khí quyển công nghiệp
✅ Dễ gia công, hàn và tạo hình các chi tiết cơ khí phức tạp
✅ Tính dẻo cao, chịu được va đập mà không bị giòn gãy
✅ Ổn định cơ học và hóa học trong nhiều điều kiện làm việc

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW502L là vật liệu đồng thau chất lượng cao, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp và hàng hải. Đây là lựa chọn tối ưu cho nhiều ngành kỹ thuật khác nhau.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 304 10mm

    Lá Căn Inox 304 10mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 201 0.65mm

    Tấm Inox 201 0.65mm – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Đa Dạng 1. Giới Thiệu [...]

    Lá Căn Inox 316 0.01mm

    Lá Căn Inox 316 0.01mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 2

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 2 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 022Cr19Ni10 Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox 022Cr19Ni10 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox 022Cr19Ni10 Là Gì? [...]

    Cuộn Inox 321 0.40mm

    Cuộn Inox 321 0.40mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Đồng C38000 Là Gì?

    Đồng C38000 1. Đồng C38000 Là Gì? Đồng C38000 là loại đồng thau có chì [...]

    Niken Hợp Kim Maraging C350: Ứng Dụng, Cơ Tính, Giá

    Niken Hợp Kim Maraging C350 đang ngày càng chứng tỏ vai trò không thể thiếu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.345.000 
    34.000 
    1.130.000 
    24.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    1.831.000 
    2.102.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo