Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 
1.579.000 

Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
168.000 
3.027.000 

Đồng CW505L

1. Đồng CW505L Là Gì?

Đồng CW505L là loại đồng thau hợp kim đồng-kẽm được thiết kế với các thành phần tối ưu để mang lại khả năng chịu lực cao và độ bền vượt trội. Với tính năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và công nghiệp, CW505L được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực kỹ thuật đòi hỏi vật liệu bền chắc và ổn định.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW505L

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 56 – 62
Kẽm (Zn) 37 – 42
Chì (Pb) ≤ 0.18
Sắt (Fe) ≤ 0.06
Thiếc (Sn) ≤ 0.03

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 580 – 670 MPa

  • Giới hạn chảy: 360 – 440 MPa

  • Độ giãn dài: 11 – 18%

  • Độ cứng Brinell: 210 – 255 HB

  • Dẫn điện: 8 – 12% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường nước biển và khí quyển công nghiệp

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW505L

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Hàng hải Linh kiện máy bơm, van, thiết bị chịu ăn mòn
Cơ khí chính xác Chi tiết truyền động, bộ phận máy chịu lực
Thiết bị điện Chi tiết tiếp xúc điện, linh kiện chống mài mòn
Công nghiệp ô tô Các bộ phận máy móc chịu lực và va đập

CW505L là lựa chọn ưu tiên trong các ứng dụng cần vật liệu có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tối ưu.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW505L

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, thích hợp cho các ứng dụng chịu tải lớn
✅ Khả năng chống ăn mòn rất tốt trong môi trường nước biển và khí quyển công nghiệp
✅ Gia công, hàn và tạo hình dễ dàng, phù hợp với nhiều quy trình sản xuất
✅ Độ dẻo tốt, chịu va đập hiệu quả mà không bị giòn gãy
✅ Ổn định về cơ học và hóa học trong nhiều điều kiện làm việc

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW505L là vật liệu đồng thau chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu về độ bền, tính dẻo và khả năng chống ăn mòn trong nhiều ngành công nghiệp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng kỹ thuật trong ngành hàng hải, cơ khí và thiết bị điện.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 1.4034 Là Gì?

    Inox 1.4034 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 1.4034 là loại [...]

    Tấm Inox 321 10mm

    Tấm Inox 321 10mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Đồng Hợp Kim C103 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C103 1. Đồng Hợp Kim C103 Là Gì? Đồng hợp kim C103 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310s

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 310s 🔹 Láp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 150

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 150 – Độ Bền Cao, Chất Lượng Vượt Trội 1. [...]

    Ứng Dụng Inox 630 Trong Công Nghiệp Và Đời Sống 1. Tổng Quan Về Inox 630

    Ứng Dụng Inox 630 Trong Công Nghiệp Và Đời Sống 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    Láp Inox 440C Phi 180

    Láp Inox 440C Phi 180 Láp inox 440C phi 180 (đường kính 180mm) là một [...]

    Thép Không Gỉ 410 Có Thể Gia Công Dễ Dàng Không?

    Thép Không Gỉ 410 Có Thể Gia Công Dễ Dàng Không? 1. Tổng Quan Về [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 
    42.000 
    61.000 
    13.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo