Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 
37.000 
42.000 
13.000 

Đồng CuAl10Fe1

1. Đồng CuAl10Fe1 Là Gì?

Đồng CuAl10Fe1 là một loại hợp kim đồng chứa nhôm (Al) khoảng 10% và sắt (Fe) khoảng 1%, thuộc nhóm hợp kim đồng nhôm (aluminum bronze). Loại đồng này nổi bật với khả năng chịu mài mòn và ăn mòn rất tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và các điều kiện khắc nghiệt. Đồng CuAl10Fe1 có độ bền cao, độ cứng lớn và khả năng chịu va đập, thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, dầu khí và cơ khí chính xác.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CuAl10Fe1

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~88 – 89%)
Nhôm (Al) 9.5 – 10.5
Sắt (Fe) 0.9 – 1.2
Mangan (Mn) ≤ 1.0
Silic (Si) ≤ 1.0
Kẽm (Zn) ≤ 1.0
Chì (Pb) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 550 – 700 MPa

  • Giới hạn chảy: 400 – 550 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 20%

  • Độ cứng Brinell: 150 – 230 HB

  • Dẫn điện: 15 – 20% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nước biển, axit loãng và môi trường hóa học

  • Tính chống mài mòn: Rất cao, phù hợp ứng dụng chịu ma sát và va đập lớn

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CuAl10Fe1

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Đóng tàu Các bộ phận máy móc, chi tiết tàu biển
Dầu khí Van, bơm, phụ kiện trong ngành dầu khí
Cơ khí chính xác Bạc đạn, chi tiết máy chịu tải trọng lớn
Công nghiệp hóa chất Các bộ phận máy móc tiếp xúc hóa chất ăn mòn

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CuAl10Fe1

✅ Khả năng chịu mài mòn và ăn mòn rất tốt, đặc biệt với nước biển và môi trường axit nhẹ
✅ Độ bền và độ cứng cao, thích hợp cho các chi tiết chịu tải lớn và va đập mạnh
✅ Khả năng chống oxi hóa, giữ được độ bền và tính chất cơ học lâu dài
✅ Gia công, hàn và xử lý nhiệt tương đối dễ dàng
✅ Thời gian sử dụng lâu dài trong các môi trường khắc nghiệt

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng CuAl10Fe1 là lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu ăn mòn và mài mòn cao, cùng với độ bền và độ cứng vượt trội. Loại đồng này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đóng tàu, dầu khí và cơ khí chính xác, góp phần nâng cao hiệu quả và độ bền của các thiết bị, chi tiết máy trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Giá Thanh Cái Đồng 50×5

    Giá Thanh Cái Đồng 50×5 1. Giới Thiệu Giá Thanh Cái Đồng 50×5 Thanh cái [...]

    SHIM ĐỒNG THAU 0.02MM

    SHIM ĐỒNG THAU 0.02MM – VẬT LIỆU SIÊU MỎNG CHO ỨNG DỤNG CHÍNH XÁC VÀ [...]

    Lục Giác Inox 420 21mm

    Lục Giác Inox 420 21mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Niken Hợp Kim Nickelvac 800: Tính Chất, Ứng Dụng & Bảng Giá

    Niken Hợp Kim Nickelvac 800 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng công [...]

    Đồng Tấm 11mm

    Đồng Tấm 11mm – Vật Liệu Dẫn Điện Mỏng, Linh Hoạt Và Ổn Định 1. [...]

    Tấm Inox 409 0.45mm

    Tấm Inox 409 0.45mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Inox 0Cr25Ni20

    Thép Inox 0Cr25Ni20 1. Giới Thiệu Thép Inox 0Cr25Ni20 Thép Inox 0Cr25Ni20 là một loại [...]

    Thép Không Gỉ SUS305

    Thép Không Gỉ SUS305 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Gia Công Dập Sâu 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    126.000 
    1.579.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    48.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo