168.000 
34.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
3.372.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 
23.000 

Đồng CuSn4

1. Đồng CuSn4 Là Gì?

Đồng CuSn4 là một loại hợp kim đồng thiếc chứa khoảng 4% thiếc (Sn), thuộc nhóm đồng thiếc phổ biến trong công nghiệp. Hợp kim này nổi bật với tính chất cơ học tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội so với đồng nguyên chất. CuSn4 có khả năng chống mài mòn và chống oxi hóa hiệu quả, đồng thời giữ được độ dẻo dai cần thiết cho nhiều ứng dụng kỹ thuật.

Đồng CuSn4 thường được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, sản xuất linh kiện máy móc, cũng như trong lĩnh vực hàng hải và điện tử.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CuSn4

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~96)
Thiếc (Sn) 3.5 – 4.3
Các nguyên tố khác Tối đa 1.0

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 350 – 450 MPa

  • Giới hạn chảy: 230 – 380 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 25%

  • Độ cứng Brinell: 110 – 140 HB

  • Dẫn điện: Khoảng 15 – 18% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí quyển

  • Khả năng chịu mài mòn: Xuất sắc

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CuSn4

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí công nghiệp Chi tiết máy, bạc đạn, vòng bi, bánh răng
Hàng hải Linh kiện máy bơm, van, thiết bị tàu thủy
Điện & điện tử Các chi tiết tiếp xúc điện, đầu cốt
Khuôn mẫu Khuôn ép nhựa, khuôn đúc, khuôn dập

CuSn4 được đánh giá cao nhờ tính ổn định và độ bền lâu dài trong các môi trường khắc nghiệt, giúp tăng tuổi thọ sản phẩm và giảm chi phí bảo trì.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CuSn4

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, chịu lực tốt
✅ Khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn vượt trội
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt tương đối tốt
✅ Dễ dàng gia công cơ khí, hàn và đúc
✅ Ổn định về kích thước và tính chất trong thời gian dài

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng CuSn4 là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng kỹ thuật cần vật liệu có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và độ dẻo dai phù hợp. Hợp kim này phù hợp rộng rãi trong các ngành cơ khí, hàng hải, và điện tử, góp phần nâng cao hiệu suất và độ bền của sản phẩm.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 0.16mm

    Tấm Inox 0.16mm – Vật Liệu Siêu Mỏng Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu Về [...]

    Đồng Hợp Kim C33500 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C33500 1. Đồng Hợp Kim C33500 Là Gì? Đồng Hợp Kim C33500, [...]

    Tìm hiểu về Thép

    Sắt và thép là hai loại vật liệu kim loại có vai trò quan trọng [...]

    Thép Inox X10CrNiMoTi18.12

    Thép Inox X10CrNiMoTi18.12 1. Thép Inox X10CrNiMoTi18.12 Là Gì? Thép Inox X10CrNiMoTi18.12 là một loại [...]

    Inox 2353 : Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Và Mài Mòn Cao Trong Khuôn Mẫu

    Inox 2353: Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Và Mài Mòn Cao Trong Khuôn Mẫu 1. [...]

    Đồng Hợp Kim Cu-OF Là Gì?

    Đồng Hợp Kim Cu-OF 1. Đồng Hợp Kim Cu-OF Là Gì? Đồng hợp kim Cu-OF [...]

    Cuộn Inox 0.30mm

    Cuộn Inox 0.30mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về Cuộn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 62 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 310s [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    90.000 
    34.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo