Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
3.372.000 
2.391.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

Đồng CuZn15

1. Đồng CuZn15 Là Gì?

Đồng CuZn15 là hợp kim đồng kẽm với hàm lượng kẽm khoảng 15%, thuộc nhóm đồng thau phổ biến. Loại hợp kim này nổi bật với độ bền cơ học cao hơn so với các loại đồng thau có hàm lượng kẽm thấp, đồng thời vẫn giữ được khả năng gia công và chống ăn mòn tốt. CuZn15 thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi chi tiết có độ cứng và độ bền cao hơn, thích hợp cho các bộ phận cơ khí chịu tải trọng lớn và môi trường làm việc đa dạng.

Với hàm lượng kẽm tăng lên đến 15%, CuZn15 có khả năng chống mài mòn và oxy hóa được cải thiện, đồng thời giữ được độ dẻo dai cần thiết để gia công các chi tiết phức tạp. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp chế tạo linh kiện máy móc, thiết bị điện và các bộ phận chịu lực trong xây dựng.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CuZn15

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ~85
Kẽm (Zn) 14.5 – 15.5
Chì (Pb) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 350 – 450 MPa

  • Giới hạn chảy: 200 – 300 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 30%

  • Độ cứng Brinell: 100 – 160 HB

  • Dẫn điện: Khoảng 12 – 18% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt trong môi trường khí quyển và nước ngọt

CuZn15 cung cấp sự cân bằng tốt giữa độ cứng và độ dẻo, giúp linh kiện vừa chịu được lực tác động lớn vừa dễ dàng gia công.

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CuZn15

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí chế tạo Bánh răng, trục, chi tiết máy chịu lực cao
Thiết bị điện Chi tiết tiếp xúc, lò xo, bộ phận điện tử
Xây dựng Phụ kiện cửa, khung cửa, các bộ phận trang trí
Hàng hải Bộ phận chống ăn mòn trên tàu, thiết bị biển

Với khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học cao, CuZn15 rất phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời và trong môi trường nước ngọt.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CuZn15

✅ Độ bền và độ cứng cao, phù hợp cho các chi tiết chịu lực lớn
✅ Khả năng chống ăn mòn tốt, nâng cao tuổi thọ sản phẩm
✅ Dễ dàng gia công, hàn và tạo hình theo yêu cầu
✅ Khả năng chống mài mòn và oxy hóa tốt hơn so với đồng nguyên chất
✅ Ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng CuZn15 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng kỹ thuật cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn trong môi trường làm việc đa dạng. Với những ưu điểm vượt trội về cơ tính và tính ổn định hóa học, CuZn15 ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất linh kiện máy móc, thiết bị điện và xây dựng.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 630 Chịu Lực Tốt – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Công Nghiệp

    Inox 630 Chịu Lực Tốt – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Công Nghiệp 1. Tổng [...]

    Đồng CuZn40Pb2 Là Gì?

    Đồng CuZn40Pb2 1. Đồng CuZn40Pb2 Là Gì? Đồng CuZn40Pb2 là một hợp kim đồng thau [...]

    Shim Chêm Đồng 0.65mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.65mm 1. Shim Chêm Đồng 0.65mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.65mm [...]

    Tấm Inox 420 4mm

    Tấm Inox 420 4mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Đồng Hợp Kim CuSn4 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuSn4 1. Đồng Hợp Kim CuSn4 Là Gì? Đồng hợp kim CuSn4 [...]

    Cuộn Inox 316 0.15mm

    Cuộn Inox 316 0.15mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 190

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 190 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Inox SUS410J1 Là Gì?

    Inox SUS410J1 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox SUS410J1 là một [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    42.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    16.000 
    61.000 

     

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo