61.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
3.372.000 

Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 
27.000 

Đồng Hợp Kim C26000

1. Đồng Hợp Kim C26000 Là Gì?

Đồng Hợp Kim C26000, còn gọi là đồng thau Cartridge Brass, là một trong những loại hợp kim đồng phổ biến với thành phần chủ yếu gồm đồng và kẽm. C26000 chứa khoảng 70% đồng và 30% kẽm, tạo nên vật liệu có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt, cùng tính dẻo dai và dễ gia công vượt trội. Đây là vật liệu thường được lựa chọn trong các ứng dụng đòi hỏi vật liệu vừa bền vừa có khả năng định hình tốt.

Đồng C26000 có màu vàng đặc trưng, sáng bóng và dễ dàng gia công thành các chi tiết phức tạp, do đó rất được ưa chuộng trong ngành công nghiệp điện tử, sản xuất ống nước, linh kiện máy móc và đồ trang trí.

Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại đồng hợp kim tại: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C26000

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu 65 – 70
Zn 29 – 33
Pb (Chì) ≤ 0.3
Fe ≤ 0.3
Sn ≤ 0.1

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 380 – 500 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 200 – 250 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 30%

  • Độ cứng (Hardness): 110 – 150 HB

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường nước ngọt và hơi nước.

  • Khả năng gia công: Dễ gia công, có thể uốn cong và hàn tốt, thuận tiện cho nhiều quy trình sản xuất.

Những đặc tính này khiến Đồng C26000 trở thành lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng kỹ thuật và cơ khí chính xác.

Bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết tại: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng C26000

Đồng C26000 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp với các ứng dụng cụ thể như sau:

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp điện tử Đầu nối, chân cắm, linh kiện điện tử
Cơ khí chính xác Chi tiết máy móc, bánh răng, trục
Hệ thống cấp nước Van nước, phụ kiện ống nước
Ngành trang trí nội thất Phụ kiện trang trí, tay nắm cửa, đồ dùng nội thất

Nhờ đặc tính chống ăn mòn và tính dẻo cao, Đồng C26000 luôn đảm bảo độ bền và hiệu suất trong các môi trường làm việc khác nhau.

Bạn có thể tham khảo thêm danh sách các loại đồng hợp kim tại: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng C26000

Độ bền kéo và chống ăn mòn vượt trội: Đảm bảo độ bền và tính ổn định lâu dài.
Dễ dàng gia công và hàn: Phù hợp cho sản xuất hàng loạt và chi tiết phức tạp.
Độ dẻo cao: Thuận tiện cho việc tạo hình và uốn cong sản phẩm.
Màu sắc sáng đẹp, thẩm mỹ cao: Phù hợp với các sản phẩm cần tính trang trí.
Thân thiện với môi trường và an toàn cho người sử dụng.

Bạn có thể so sánh Đồng C26000 với các hợp kim đồng khác tại: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

5. Tổng Kết

Đồng Hợp Kim C26000 là một vật liệu đồng thau phổ biến với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học cao và dễ gia công. Thành phần đồng và kẽm hài hòa giúp C26000 đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong nhiều ngành công nghiệp như điện tử, cơ khí chính xác, cấp nước và trang trí nội thất.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu hợp kim đồng có tính chất cơ học tốt, dễ chế tạo và thẩm mỹ, Đồng C26000 sẽ là lựa chọn hoàn hảo cho dự án của bạn.

Bạn cũng có thể tham khảo thêm các kim loại đồng khác tại: Kim loại đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ 1.4000

    Thép Không Gỉ 1.4000 1. 🧪 Giới Thiệu Thép Không Gỉ 1.4000 Thép không gỉ [...]

    Inox 431 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Trong Sản Xuất Vòng Bi

    Inox 431 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Trong Sản Xuất Vòng Bi 1. Giới Thiệu [...]

    Vật Liệu STS304

    Vật Liệu STS304 1. Vật Liệu STS304 Là Gì? Vật liệu STS304 là loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 60 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 310s [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 14 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Thau Phi 14 – Chất Lượng Cao, Bền [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 38 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Đỏ Phi 38 – Đặc Tính Và Ứng [...]

    Thép Inox 1.4021 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép Inox 1.4021 Là Gì? 🧪 Thép Inox 1.4021 là loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 21 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 21: 🔹 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    191.000 
    146.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    42.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo