1.130.000 
216.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
48.000 
168.000 
23.000 
2.102.000 

Đồng Hợp Kim C76300

1. Đồng Hợp Kim C76300 Là Gì?

Đồng hợp kim C76300 là một loại đồng thau chứa chì (leaded brass), được phát triển nhằm cải thiện khả năng gia công và giảm ma sát trong các ứng dụng cơ khí. C76300 có thành phần đồng – kẽm – chì cân đối, giúp nâng cao độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình cắt gọt, đúc hoặc tiện.

Loại đồng hợp kim này được sử dụng phổ biến trong sản xuất các bộ phận máy móc có chuyển động, linh kiện điện tử và các thiết bị chịu tải trong ngành công nghiệp ô tô, điện và hàng hải.

👉 Tham khảo thêm:
Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại
Danh sách các loại đồng hợp kim

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim C76300

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 58.0 – 61.0
Kẽm (Zn) 37.0 – 39.0
Chì (Pb) 1.5 – 3.0
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Các tạp chất khác ≤ 0.5

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 380 – 460 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 240 – 300 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 15%

  • Độ cứng (Hardness): 100 – 135 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: đến 150 °C

Đồng hợp kim C76300 nổi bật với khả năng chịu mài mòn, chống ăn mòn và giảm ma sát tốt, đặc biệt phù hợp với các bộ phận máy chuyển động và chi tiết cần gia công chính xác.

👉 So sánh các mác đồng hợp kim:
Bảng so sánh các mác đồng hợp kim
Tìm hiểu đồng và hợp kim của đồng

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim C76300

C76300 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp cơ khí Bạc trượt, vòng bi, chi tiết máy chịu mài mòn
Công nghiệp điện tử Tiếp điểm, đầu nối điện với độ dẫn tốt
Công nghiệp hàng hải Linh kiện chịu ăn mòn nước biển, van bơm
Dầu khí – Năng lượng Van, bộ phận chịu áp lực và mài mòn
Ô tô và máy móc Chi tiết chuyển động chịu tải và va đập

👉 Tìm hiểu thêm kim loại đồng:
Kim loại đồng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim C76300

  • Gia công dễ dàng nhờ hàm lượng chì cao, giúp giảm mài mòn công cụ.

  • Khả năng chống mài mòn và chịu lực tốt, nâng cao tuổi thọ chi tiết máy.

  • Giảm ma sát trong các chi tiết chuyển động, cải thiện hiệu suất vận hành.

  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường hơi nước và khí hậu biển.

  • Độ bền và độ cứng ổn định, phù hợp với nhiều môi trường làm việc khắc nghiệt.

👉 Xem thêm các vật liệu đồng hợp kim liên quan:
Danh sách các loại đồng hợp kim

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim C76300 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy, linh kiện đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống mài mòn và dễ gia công. Với thành phần chì giúp tăng cường khả năng giảm ma sát và chống mài mòn, vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ cơ khí đến hàng hải và dầu khí.

Nếu bạn đang cần vật liệu đồng thau chất lượng để sản xuất các chi tiết chuyển động bền bỉ, Đồng hợp kim C76300 chính là giải pháp phù hợp cho dự án của bạn.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox S30200 Là Gì

    Inox S30200 Là Gì? Inox S30200 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc nhóm [...]

    C110 Materials

    C110 Materials – Đồng Tinh Khiết Cao Cấp Cho Dẫn Điện, Dẫn Nhiệt Và Gia [...]

    Đồng CW453K Là Gì?

    Đồng CW453K 1. Đồng CW453K Là Gì? Đồng CW453K là một loại đồng thau hợp [...]

    Thép Không Gỉ 405

    Thép Không Gỉ 405 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 405 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    Inox 304N2 Là Gì

    1. Inox 304N2 Là Gì? Inox 304N2 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    CuAl10Fe1 Materials

    CuAl10Fe1 Materials – Hợp Kim Đồng Nhôm Sắt, Chịu Mài Mòn Cao Và Ổn Định [...]

    Thép 303S21 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 303S21 1. Thép 303S21 Là Gì? Thép 303S21 là [...]

    HỢP KIM ĐỒNG CW305G

    HỢP KIM ĐỒNG CW305G – ĐỒNG – NIKEN VỚI KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN VÀ [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    126.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    216.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo