2.700.000 
32.000 

Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 
61.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 

Đồng Hợp Kim C80600

1. Đồng Hợp Kim C80600 Là Gì?

Đồng hợp kim C80600 là một loại đồng thau có chì (leaded brass), thuộc nhóm đồng hợp kim kỹ thuật cao, được thiết kế chuyên biệt để phục vụ các ứng dụng yêu cầu khả năng gia công vượt trộichống mài mòn tốt. Hợp kim này chứa tỉ lệ chì vừa phải để cải thiện khả năng cắt gọt, đồng thời vẫn duy trì tính chất cơ học và độ bền ăn mòn của đồng kẽm truyền thống.

C80600 thường được sử dụng trong các chi tiết như bạc đạn, vòng bi, trục xoay, linh kiện trong máy móc thủy lực và các thiết bị vận hành trong môi trường công nghiệp nặng.

👉 Tham khảo thêm:

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim C80600

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 56.0 – 59.0
Kẽm (Zn) 36.0 – 40.0
Chì (Pb) 2.0 – 3.0
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Tạp chất khác ≤ 0.5

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 420 – 480 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 250 – 300 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 15%

  • Độ cứng (Hardness): ~130 HB

  • Nhiệt độ làm việc liên tục: 150 – 200°C

Với cấu trúc ổn định và khả năng chống mài mòn tốt, C80600 hoạt động hiệu quả trong môi trường có tải trọng va đập và ma sát liên tục.

👉 Xem thêm:

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim C80600

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp chế tạo Bạc trượt, vòng đệm, trục truyền động
Cơ khí chính xác Bánh răng nhỏ, chi tiết ren
Thiết bị thủy lực Ống dẫn, phụ kiện tiếp xúc với dầu hoặc nước
Ngành dầu khí Van, khớp nối, phụ tùng máy bơm
Ô tô và xe máy Vòng bi, bộ phận tiếp xúc chuyển động

C80600 rất phù hợp cho các bộ phận cần hoạt động ổn định trong môi trường có nhiệt độ vừa phải và chịu ma sát thường xuyên.

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim C80600

Gia công dễ dàng nhờ hàm lượng chì cân đối.
Chống mài mòn cao, kéo dài tuổi thọ linh kiện.
Chịu lực tốt, không bị biến dạng trong quá trình vận hành.
Chống ăn mòn hóa chất nhẹ và nước muối hiệu quả.
Thân thiện với môi trường vận hành, không sinh độc tố hoặc gây phản ứng hóa học nguy hiểm.

👉 Gợi ý thêm:

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim C80600 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu gia công chính xác, độ bền cơ học ổn định và khả năng hoạt động lâu dài trong điều kiện ma sát liên tục. Tính linh hoạt cao cùng đặc tính vật lý bền bỉ giúp C80600 trở thành giải pháp hiệu quả cho các ngành công nghiệp chế tạo, cơ khí, dầu khí và thiết bị truyền động.

Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu vừa dễ gia công vừa bền bỉ trong môi trường công nghiệp, C80600 chính là một trong những dòng đồng hợp kim nên được cân nhắc hàng đầu.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng Hợp Kim CW456K Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW456K 1. Đồng Hợp Kim CW456K Là Gì? Đồng hợp kim CW456K [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 29

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 29 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 6.4

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 6.4 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Thép Inox SUS316J1

    Thép Inox SUS316J1 1. Giới Thiệu Thép Inox SUS316J1 Thép Inox SUS316J1 là một loại [...]

    Vật Liệu 309S24

    Vật Liệu 309S24 1. Vật Liệu 309S24 Là Gì? Vật liệu 309S24 là một loại [...]

    VẬT LIỆU 0Cr18Ni11Nb

    VẬT LIỆU 0Cr18Ni11Nb 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 0Cr18Ni11Nb Vật liệu 0Cr18Ni11Nb là một [...]

    Đồng Hợp Kim CW402J Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW402J 1. Đồng Hợp Kim CW402J Là Gì? Đồng hợp kim CW402J [...]

    Đồng Hợp Kim C2100 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C2100 – Đồng Thau Đặc Biệt Cho Ứng Dụng Công Nghiệp Và [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    61.000 
    67.000 
    27.000 
    3.372.000 
    126.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo