16.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 
30.000 
168.000 
2.102.000 
1.130.000 

Đồng Hợp Kim C90700

1. Đồng Hợp Kim C90700 Là Gì?

Đồng hợp kim C90700, còn được biết đến với tên gọi SAE 65 hoặc Tin Bronze C907, là một loại đồng thiếc không chì với độ bền và khả năng chống mài mòn cao. Đây là vật liệu được đánh giá cao trong nhóm đồng hợp kim chịu lực, đặc biệt thích hợp cho các chi tiết chuyển động và chịu tải nặng.

C90700 là lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, ma sát thấp và khả năng vận hành ổn định trong thời gian dài.

👉 Tham khảo thêm:

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim C90700

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại
Thiếc (Sn) 10.0 – 12.0
Kẽm (Zn) ≤ 1.0
Chì (Pb) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.15
Niken (Ni) ≤ 0.50
Tạp chất khác ≤ 0.50

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 240 – 310 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 130 – 200 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 20%

  • Độ cứng Brinell (HB): 80 – 110

  • Khả năng chịu nhiệt: lên tới 260°C

👉 Xem thêm:

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim C90700

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Cơ khí chế tạo Bạc trượt, vòng bi, ổ trục, bánh răng
Máy móc công nghiệp Chi tiết trong máy cán, máy ép, máy nghiền
Hàng hải Van, trục, bạc chịu mài mòn tiếp xúc nước biển
Năng lượng – điện Linh kiện trong tua-bin, bộ truyền động chịu tải
Giao thông vận tải Các cơ cấu truyền động trong hệ thống phanh

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim C90700

Chống mài mòn tốt, lý tưởng cho ứng dụng ma sát cao
Chịu lực nặng và chịu nhiệt tốt
Không chứa chì, an toàn hơn trong môi trường yêu cầu khắt khe
Gia công và đúc tốt, dễ tạo hình cho sản phẩm có độ chính xác cao

👉 Tham khảo thêm:

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim C90700 là sự kết hợp lý tưởng giữa độ bền, khả năng chống mài mòn và tính ổn định trong môi trường hoạt động nặng. Đây là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng cơ khí, hàng hải, công nghiệp và năng lượng – nơi đòi hỏi vật liệu vận hành bền bỉ theo thời gian.

Nếu bạn đang tìm kiếm một hợp kim đồng chất lượng cao cho ứng dụng chịu tải nặng – C90700 chính là giải pháp đáng cân nhắc.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 0.07mm

    Lá Căn Inox 0.07mm – Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Đa Dạng Giới Thiệu Về [...]

    Lá Căn Inox 631 0.08mm 

    Lá Căn Inox 631 0.08mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 631 0.08mm là một [...]

    Lá Căn Inox 410 0.55mm

    Lá Căn Inox 410 0.55mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Láp Inox 440C Phi 150

    Láp Inox 440C Phi 150 Láp inox 440C phi 150 (đường kính 150mm) là một [...]

    CW127C Materials

    CW127C Materials – Hợp Kim Đồng – Thau Gia Công Dễ Dàng Và Chống Mài [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 29

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 29 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    á Căn Inox 630 0.01mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo

    Lá Căn Inox 630 0.01mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. [...]

    Thép Không Gỉ Duplex 0Cr26Ni5Mo2

    Thép Không Gỉ Duplex 0Cr26Ni5Mo2 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Duplex 0Cr26Ni5Mo2 Thép không [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    3.027.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo