2.700.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 
30.000 
191.000 
2.391.000 
48.000 

Đồng Hợp Kim CuMg0.2

1. Đồng Hợp Kim CuMg0.2 Là Gì?

Đồng hợp kim CuMg0.2 là loại đồng hợp kim chứa khoảng 0.2% magiê (Mg) được pha thêm vào đồng nguyên chất nhằm nâng cao đặc tính cơ học và khả năng chống ăn mòn. Loại hợp kim này thuộc nhóm đồng hợp kim chịu mài mòn, có độ bền kéo cao, khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt phù hợp trong các ứng dụng chịu tải trọng và môi trường khắc nghiệt.

CuMg0.2 thường được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất linh kiện máy móc, phụ kiện kỹ thuật và thiết bị điện tử với yêu cầu về độ bền và độ ổn định cao.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số, thuộc tính và phân loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim CuMg0.2

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) Còn lại
Mg (Magiê) 0.18 – 0.25
Fe (Sắt) ≤ 0.05
Ni (Niken) ≤ 0.05
Zn (Kẽm) ≤ 0.1
Pb (Chì) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.1

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 350 – 500 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 220 – 380 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 18%

  • Độ cứng (Hardness): 100 – 140 HV

  • Khối lượng riêng: ~8.8 g/cm³

  • Khả năng dẫn điện: Khoảng 20% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và không khí mặn

  • Khả năng chịu nhiệt: Ổn định đến khoảng 250 °C

🔗 So sánh nhanh: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim CuMg0.2

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Cụ Thể
Công nghiệp hàng hải Linh kiện tàu thuyền, phụ kiện chống ăn mòn
Cơ khí chế tạo Chi tiết máy chịu lực, bạc đạn
Ngành điện Bộ phận tiếp xúc điện, linh kiện dẫn điện
Công nghiệp ô tô Các chi tiết chịu tải, phụ kiện chịu mài mòn
Xây dựng Vật liệu lắp ghép chịu ăn mòn nhẹ

CuMg0.2 thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường nước biển, khí hậu ẩm ướt, nơi cần vật liệu vừa bền vừa chống ăn mòn hiệu quả.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim thông dụng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim CuMg0.2

Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Đặc biệt hiệu quả trong môi trường nước biển và khí hậu ẩm.
Độ bền cao: Tăng khả năng chịu lực, chịu mài mòn tốt so với đồng nguyên chất.
Dẫn điện tốt: Phù hợp cho các chi tiết dẫn điện yêu cầu khả năng ổn định.
Dễ gia công và hàn: Thuận tiện trong sản xuất và sửa chữa các chi tiết máy.
Chi phí hợp lý: Là giải pháp tiết kiệm cho nhiều ứng dụng công nghiệp.

🔗 Tổng quan: Kim loại đồng và các đặc tính nổi bật

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim CuMg0.2 là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi vật liệu có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, khí hậu ẩm ướt. Với các đặc tính kỹ thuật ưu việt và hiệu quả kinh tế, CuMg0.2 ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hàng hải, cơ khí chế tạo và điện tử.

👉 Nếu bạn cần hợp kim đồng có độ bền, chống ăn mòn và khả năng dẫn điện tốt, CuMg0.2 chính là vật liệu bạn nên cân nhắc.

🔗 Bổ sung kiến thức: Đồng và hợp kim của đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Inox 440C Phi 82

    Láp Inox 440C Phi 82 Láp inox 440C phi 82 (đường kính 82mm) là sản [...]

    Inox 631 Có Độ Cứng Như Thế Nào?

    Inox 631 Có Độ Cứng Như Thế Nào? ⚙️ 1. Tổng Quan Về Độ Cứng [...]

    LÁ CĂN INOX 440 0.04MM

    LÁ CĂN INOX 440 0.04MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 440 0.04mm Lá [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 6 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 310s [...]

    Hợp Kim Đồng C103

    Hợp Kim Đồng C103 – Đồng Thương Phẩm Với Khả Năng Dẫn Điện Và Chống [...]

    Tấm Inox 201 35mm

    Tấm Inox 201 35mm – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt 1. Giới Thiệu Về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 7

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 7 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Niken Hợp Kim Maraging C350: Ứng Dụng, Cơ Tính, Giá

    Niken Hợp Kim Maraging C350 đang ngày càng chứng tỏ vai trò không thể thiếu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    108.000 
    1.579.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    216.000 
    67.000 
    21.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo