Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 
126.000 
67.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
21.000 

Đồng Hợp Kim CuSn4

1. Đồng Hợp Kim CuSn4 Là Gì?

Đồng hợp kim CuSn4 là một loại đồng thau chứa khoảng 4% thiếc (Sn) và phần còn lại chủ yếu là đồng (Cu). Đây là hợp kim đồng phổ biến trong các ngành công nghiệp chế tạo chi tiết máy với yêu cầu về độ bền cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt. CuSn4 được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất các chi tiết chịu lực, van, phụ kiện ống nước, linh kiện máy móc và trang thiết bị công nghiệp.

Hợp kim CuSn4 còn được biết đến với khả năng gia công tốt, dễ hàn và có tính ổn định cơ học cao, phù hợp cho các sản phẩm có tuổi thọ sử dụng dài trong môi trường khắc nghiệt.

👉 Tìm hiểu thêm về Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim CuSn4

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) Còn lại
Sn (Thiếc) 3.5 – 4.0
Zn (Kẽm) ≤ 1.0
Pb (Chì) ≤ 0.1
Fe (Sắt) ≤ 0.3
Ni (Niken) ≤ 0.2

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 450 – 550 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 300 – 380 MPa

  • Độ giãn dài: 12 – 18%

  • Độ cứng (Hardness): 130 – 160 HV

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường nước và khí quyển ẩm

  • Khả năng gia công: Gia công dễ dàng, thích hợp tiện, phay, hàn

👉 Xem thêm bảng so sánh các mác đồng hợp kim tại Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim CuSn4

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Cụ Thể
Cơ khí chế tạo Bánh răng, trục, bạc đạn
Ngành ống nước Van đồng, đầu nối, phụ kiện ống
Ô tô – xe máy Linh kiện chịu mài mòn và lực cao
Thiết bị điện Đầu nối điện, linh kiện điện tử
Trang trí nội thất Phụ kiện trang trí, tay nắm cửa kim loại

CuSn4 thích hợp cho các sản phẩm yêu cầu độ bền, chống mài mòn và chống ăn mòn trong môi trường làm việc lâu dài và chịu tải trọng cơ học lớn.

👉 Tham khảo thêm Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim CuSn4

Độ bền và độ cứng cao: Phù hợp các chi tiết chịu lực và mài mòn.
Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong nước và môi trường khí quyển ẩm.
Gia công dễ dàng: Có thể hàn, tiện và phay tốt.
Tính ổn định: Đảm bảo độ bền lâu dài khi sử dụng.
Chi phí hợp lý: Đáp ứng hiệu quả cho sản xuất hàng loạt.

👉 Tìm hiểu thêm về Kim loại đồng và các đặc tính nổi bật

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim CuSn4 là lựa chọn tin cậy cho các ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo thiết bị và phụ kiện van, linh kiện điện với yêu cầu cao về độ bền, khả năng chống mài mòn và ăn mòn. Với đặc tính kỹ thuật vượt trội và khả năng gia công tốt, CuSn4 giúp tăng tuổi thọ sản phẩm và tối ưu chi phí vận hành cho doanh nghiệp.

👉 Để hiểu rõ hơn về các loại hợp kim đồng và ứng dụng, xem thêm Đồng và hợp kim của đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép 329J3L Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 329J3L 1. Thép 329J3L Là Gì? Thép 329J3L là [...]

    Ống Đồng Phi 450 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 450 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Inox 1.4122 Là Gì?

    Inox 1.4122 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 1.4122 là loại [...]

    Thép X10CrNiMoTi18.10 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép X10CrNiMoTi18.10 1. Thép X10CrNiMoTi18.10 Là Gì? Thép X10CrNiMoTi18.10 là [...]

    THÉP INOX S43940

      THÉP INOX S43940 1. Giới Thiệu Thép Inox S43940 Thép Inox S43940 là loại [...]

    Thép Không Gỉ X2CrNiMoN18-12-4 Là Gì?

    Thép Không Gỉ X2CrNiMoN18-12-4 1. Thép Không Gỉ X2CrNiMoN18-12-4 Là Gì? Thép không gỉ X2CrNiMoN18-12-4 [...]

    Lá Căn Inox 631 0.08mm 

    Lá Căn Inox 631 0.08mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 631 0.08mm là một [...]

    Thép Inox UNS S31635

    Thép Inox UNS S31635 1. Giới Thiệu Thép Inox UNS S31635 Thép Inox UNS S31635 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    11.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    24.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo