191.000 
23.000 
24.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Đồng Hợp Kim C5441 – Đồng Thiếc Phốt Pho Cao Cấp Với Hiệu Suất Cơ Lý Ưu Việt

1. Đồng Hợp Kim C5441 Là Gì?

Đồng hợp kim C5441 là một loại đồng thiếc phốt pho với thành phần chính gồm đồng (Cu), thiếc (Sn) và phốt pho (P) được tối ưu hóa để mang lại độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt. C5441 được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các chi tiết kỹ thuật đòi hỏi độ bền kéo và độ cứng cao, đồng thời duy trì tính ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Loại hợp kim này được ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp chế tạo các chi tiết máy móc, thiết bị truyền động, vòng bi, lò xo, van và các bộ phận chịu lực khác.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số, thuộc tính và phân loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim C5441

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) Còn lại (balance)
Sn (Thiếc) 8.5 – 10.5
P (Phốt pho) 0.12 – 0.35
Zn (Kẽm) ≤ 0.50
Pb (Chì) ≤ 0.03
Fe (Sắt) ≤ 0.05

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 400 – 670 MPa

  • Độ giãn dài: 3 – 8%

  • Độ cứng (Hardness): 170 – 230 HV

  • Khối lượng riêng: ~8.8 g/cm³

  • Dẫn điện: 10 – 16% IACS

  • Khả năng chịu nhiệt: 180 – 260°C

🔗 So sánh nhanh: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim C5441

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Cụ Thể
Cơ khí chính xác Chi tiết máy, vòng bi, bộ phận truyền động
Công nghiệp ô tô Lò xo, van, chi tiết chịu mài mòn
Thiết bị công nghiệp Các bộ phận chịu lực và ma sát cao
Điện tử Tiếp điểm điện, linh kiện chịu lực
Hàng hải Chi tiết máy tàu chịu ăn mòn và tải trọng cao

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim thông dụng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim C5441

Độ bền kéo và độ cứng cao: Phù hợp cho chi tiết máy chịu tải lớn và mài mòn
Khả năng chống ăn mòn: Hiệu quả trong môi trường nước và các dung dịch nhẹ
Ổn định nhiệt: Duy trì hiệu suất làm việc ở nhiệt độ cao lên tới 260°C
Dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định: Phù hợp ứng dụng điện tử và truyền nhiệt
Dễ gia công: Cho phép chế tạo chi tiết phức tạp với độ chính xác cao

🔗 Tổng quan: Kim loại đồng và các đặc tính nổi bật

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim C5441 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng kỹ thuật yêu cầu độ bền cao, khả năng chống mài mòn và ổn định trong môi trường nhiệt độ cao. Đây là vật liệu đồng thiếc phốt pho chất lượng cao được ưa chuộng trong ngành cơ khí chính xác, ô tô, điện tử và hàng hải.

👉 Nếu bạn cần một vật liệu có hiệu suất cơ học vượt trội và độ bền bỉ trong các điều kiện khắc nghiệt, C5441 là sự lựa chọn hoàn hảo.

🔗 Bổ sung kiến thức: Đồng và hợp kim của đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU:
    Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Vuông Đặc Đồng 42mm Là Gì?

    Vuông Đặc Đồng 42mm 1. Vuông Đặc Đồng 42mm Là Gì? Vuông đặc đồng 42mm [...]

    Lá Căn Inox 631 0.23mm 

    Lá Căn Inox 631 0.23mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 631 0.23mm là một [...]

    Cuộn Inox 304 0.12mm

    Cuộn Inox 304 0.12mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Lá Căn Inox 410 1mm

    Lá Căn Inox 410 1mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 8mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Đỏ 8mm 1. Lá Căn Đồng Đỏ 8mm Là Gì? Lá căn [...]

    Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb Là Gì?

    Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb 1. Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb Là Gì? Đồng CuZn35Ni3Mn2AlPb là hợp kim đồng thau đặc [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn5 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn5 1. Đồng Hợp Kim CuZn5 Là Gì? Đồng hợp kim CuZn5 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 14

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 14 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 310s [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    1.831.000 
    32.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    16.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo