191.000 
48.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
16.000 

Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Thép 1.4886 – Thép Austenitic Chịu Nhiệt Cao Cấp

1. Thép 1.4886 Là Gì?

Thép 1.4886 hay còn gọi là X8NiCrAlTi32-21, thuộc dòng thép không gỉ Austenitic với hàm lượng niken và crôm cao, được tăng cường thêm nhôm và titan nhằm cải thiện khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa ở nhiệt độ rất cao. Đây là loại thép được thiết kế chuyên biệt cho môi trường làm việc khắc nghiệt như lò công nghiệp, hệ thống nhiệt luyện, ngành hóa chất và sản xuất năng lượng.

Khái niệm chung về thép

Thép hợp kim

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1.4886

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.10
Si ≤ 1.50
Mn ≤ 1.50
P ≤ 0.030
S ≤ 0.015
Cr 20.0 – 23.0
Ni 30.0 – 35.0
Al 0.70 – 1.20
Ti 0.30 – 0.60

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 550 MPa

  • Độ bền chảy: ≥ 250 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Khả năng chịu nhiệt: lên tới 1150°C

10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép 1.4886

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp nhiệt luyện Linh kiện lò nung, bộ phận gia nhiệt, giỏ nung
Ngành hóa chất Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa chịu nhiệt
Ngành năng lượng Bộ phận turbine khí, bộ phận lò hơi
Công nghiệp dầu khí Ống chịu nhiệt, hệ thống khí hóa

Thép được chia làm 4 loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 1.4886

✅ Chịu nhiệt cao lên tới 1150°C.
✅ Chống oxy hóa mạnh trong môi trường khí lò và khí quyển oxy hóa.
✅ Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất nhẹ và kiềm yếu.
✅ Dễ dàng gia công, hàn và xử lý bề mặt bằng các phương pháp phổ biến.
✅ Ổn định cấu trúc khi làm việc liên tục ở nhiệt độ cao.

Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì

5. Tổng Kết

Thép 1.4886 là loại thép Austenitic chất lượng cao, lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt, chống oxy hóa cực tốt và hoạt động trong môi trường hóa chất nhẹ. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nhiệt luyện, hóa chất, dầu khí và năng lượng.

Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Shim Chêm Inox 0.17mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 0.17mm – Vật Liệu Đệm Chính Xác Cho Các Ứng Dụng Cơ [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 11 Là Gì?

    🔍 Giới Thiệu Lục Giác Đồng Đỏ Phi 11 – Vật Liệu Chất Lượng Cao [...]

    Lục Giác Inox 420 60mm

    Lục Giác Inox 420 60mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Thép Không Gỉ UNS S31635

    Thép Không Gỉ UNS S31635 Là Gì? Thép không gỉ UNS S31635, còn được gọi [...]

    Cuộn Đồng 0.15mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Cuộn Đồng 0.15mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Cuộn Đồng [...]

    Vật Liệu X6CrNiNb18-10

    Vật Liệu X6CrNiNb18-10 1. Vật Liệu X6CrNiNb18-10 Là Gì? 🧪 X6CrNiNb18-10 là một loại thép [...]

    Đồng Phi 180

    Đồng Phi 180 – Thanh Đồng Đặc Chất Lượng Cao ⚡ 1. Giới Thiệu Đồng [...]

    Thép Inox 434S17 Là Gì?

    Thép Inox 434S17 Là Gì? Thép Inox 434S17 là một loại thép không gỉ Ferritic, [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    42.000 
    146.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    2.391.000 
    34.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo