1.579.000 
2.102.000 
146.000 
191.000 
27.000 
90.000 
11.000 

Thép 00Cr18Ni5Mo3Si2

1. Thép 00Cr18Ni5Mo3Si2 Là Gì?

Thép 00Cr18Ni5Mo3Si2 là loại thép không gỉ Austenitic với hàm lượng thấp Carbon, chứa Cr, Ni, Mo và Si giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu môi trường hóa chất mạnh và ăn mòn cục bộ.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 00Cr18Ni5Mo3Si2

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.030
Si 1.00 – 2.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 4.5 – 6.5
Mo 2.5 – 3.5

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 00Cr18Ni5Mo3Si2

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Thực Tế
Công nghiệp hóa chất Thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống, bồn chứa axit
Công nghiệp dầu khí Đường ống, thiết bị lọc, phụ kiện chịu axit
Ngành giấy và bột giấy Thiết bị chế biến, bồn xử lý hóa chất
Ngành thực phẩm Dụng cụ chế biến thực phẩm, nồi hơi

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 00Cr18Ni5Mo3Si2

✅ Chống ăn mòn cục bộ, ăn mòn điểm và nứt do ứng suất vượt trội.

✅ Chịu nhiệt tốt và giữ vững cơ lý tính ở nhiệt độ cao.

✅ Dễ gia công và hàn, không cần xử lý nhiệt sau hàn.

✅ Khả năng chống oxy hóa cao trong môi trường axit, kiềm.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết

Thép 00Cr18Ni5Mo3Si2 là giải pháp hoàn hảo cho những môi trường làm việc khắc nghiệt như hóa chất, dầu khí, thực phẩm và giấy. Khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học cao giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả sử dụng.

👉 Xem thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 00Cr18Ni5Mo3Si2

  • Tránh tiếp xúc với axit fluor.

  • Vệ sinh định kỳ để duy trì khả năng chống ăn mòn.

  • Kiểm tra mối hàn kỹ càng để ngăn ngừa nứt do ứng suất.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ 1.4301

    Thép Không Gỉ 1.4301 1. Thép Không Gỉ 1.4301 Là Gì? Thép không gỉ 1.4301 [...]

    Lục Giác Inox 420 7mm

    Lục Giác Inox 420 7mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Đồng Hợp Kim NS107 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim NS107 – Vật Liệu Đồng Thau Đặc Biệt Cho Ứng Dụng Công [...]

    Niken Hợp Kim Monel K500: Đặc Tính, Ứng Dụng & Bảng Giá

    Hợp kim Niken Monel K500 là giải pháp không thể bỏ qua cho các ứng [...]

    Tấm Inox 420 38mm

    Tấm Inox 420 38mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Inox SAE 30304

    Thép Inox SAE 30304 1. Thép Inox SAE 30304 Là Gì? Thép Inox SAE 30304 [...]

    Đồng C5212 Là Gì?

    Đồng C5212 1. Đồng C5212 Là Gì? Đồng C5212 là một loại đồng thau (brass) [...]

    Shim Chêm Inox 304 0.06mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 304 0.06mm – Tấm Đệm Siêu Mỏng, Độ Chính Xác Cao 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    54.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo