16.000 

Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 
1.831.000 
146.000 
2.700.000 
21.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 04Cr18Ni10Ti20

1. Thép 04Cr18Ni10Ti20 Là Gì?

Thép 04Cr18Ni10Ti20 là loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, được bổ sung thêm nguyên tố titan (Ti) nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hạt sau quá trình hàn hoặc khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Hàm lượng crom và niken cao giúp thép có khả năng chống oxy hóa, chống gỉ sét tốt trong môi trường ăn mòn, đặc biệt phù hợp với các ngành công nghiệp yêu cầu độ sạch cao như chế biến thực phẩm, dược phẩm, hóa chất.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 04Cr18Ni10Ti20

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.04
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 9.0 – 11.0
Ti ≥ 5 × C

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

Thép 04Cr18Ni10Ti20 có khả năng chịu nhiệt tốt, chống oxy hóa ở nhiệt độ lên đến 870°C, rất phù hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao.

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 04Cr18Ni10Ti20

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Thực phẩm Bồn chứa, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn
Hóa chất Bồn phản ứng, van, ống, bộ trao đổi nhiệt
Xây dựng Vật liệu ốp tường, lan can, cầu thang
Dược phẩm Thiết bị sản xuất dược phẩm sạch, ống dẫn
Nhiệt điện Bộ phận chịu nhiệt, lò đốt, ống nồi hơi

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 04Cr18Ni10Ti20

  • Khả năng chống ăn mòn liên kết hạt vượt trội sau khi hàn.

  • Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao.

  • Độ bền cơ học và độ dẻo dai cao.

  • Đáp ứng tốt cho các thiết bị yêu cầu môi trường vô trùng, sạch sẽ.

  • Dễ gia công, hàn tốt bằng các phương pháp thông dụng.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 04Cr18Ni10Ti20

Thép 04Cr18Ni10Ti20 là loại vật liệu thép không gỉ cao cấp, đáp ứng yêu cầu khắt khe trong các ngành công nghiệp hiện đại như thực phẩm, dược phẩm, nhiệt điện, hóa chất. Sản phẩm có khả năng chịu ăn mòn, chịu nhiệt và cơ lý tốt, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tuổi thọ và độ bền cao.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 04Cr18Ni10Ti20

  • Cần lựa chọn phương pháp hàn thích hợp để tránh giảm khả năng chống ăn mòn.

  • Không nên sử dụng trong môi trường axit mạnh không kiểm soát.

  • Nên thực hiện xử lý bề mặt đúng kỹ thuật để nâng cao độ bền và tính thẩm mỹ.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 310S Cho Nồi Hơi – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi Trường Nhiệt Độ Cao

    Inox 310S Cho Nồi Hơi – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi Trường Nhiệt Độ [...]

    Đồng CZ120 Là Gì?

    Đồng CZ120 1. Đồng CZ120 Là Gì? Đồng CZ120 là một loại đồng tinh khiết [...]

    Thép 08X17H13M2T Là Gì?

    Thép 08X17H13M2T 1. Thép 08X17H13M2T Là Gì? Thép 08X17H13M2T là thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    Giới Thiệu Vật Liệu X2CrNi18.9

    Giới Thiệu Vật Liệu X2CrNi18.9 Vật liệu X2CrNi18.9 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    THÉP INOX X8CrNiTi18-10

    THÉP INOX X8CrNiTi18-10 Inox X8CrNiTi18-10 là loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, nổi bật [...]

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Là Gì?

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Là Gì? Thành Phần Hóa Học & Ứng Dụng Thực Tế 1. Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 6 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 310s [...]

    Vật Liệu 1.4006

    Vật Liệu 1.4006 1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4006 Vật liệu 1.4006 là thép không [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    27.000 
    18.000 
    16.000 
    216.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    3.027.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo