Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
21.000 
30.000 
270.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 
126.000 

Thép 12X18H10E

1. Thép 12X18H10E Là Gì?

Thép 12X18H10E là thép không gỉ Austenitic có hàm lượng crom và niken cao, được bổ sung thêm nguyên tố E (có thể là chất ổn định như titan hoặc niobi tùy theo mác cụ thể) giúp cải thiện tính năng chống ăn mòn kẽ hở và liên kết hạt. Loại thép này thường được ứng dụng trong thiết bị trao đổi nhiệt, thực phẩm và y tế.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 12X18H10E

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.12
Si ≤ 0.80
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 9.0 – 11.0
Ti/Nb Theo yêu cầu mác thép

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 12X18H10E

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Thực phẩm Thiết bị chế biến, bồn chứa, đường ống
Hóa chất Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn phản ứng
Y tế Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế cao cấp
Xây dựng Lan can, cầu thang, mặt dựng ngoại thất

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 12X18H10E

  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ăn mòn kẽ hở.

  • Độ dẻo và độ bền cơ học cao.

  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu hàn tốt.

  • Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 12X18H10E

Thép 12X18H10E là lựa chọn lý tưởng cho các ngành đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và độ dẻo cao, đặc biệt phù hợp cho lĩnh vực thực phẩm, y tế và hóa chất.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 12X18H10E

  • Không khuyến khích dùng trong môi trường axit clorua cao.

  • Cần vệ sinh thường xuyên để giữ bề mặt sáng bóng.

  • Đảm bảo quy trình hàn đúng cách để duy trì tính năng chống ăn mòn.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

block id=”02_contact”]

👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

📚 Bài Viết Liên Quan

Lá Căn Inox 304 1.5mm

Lá Căn Inox 304 1.5mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

Thép Không Gỉ X5CrNiMo18-10

Thép Không Gỉ X5CrNiMo18-10 – Inox Chống Ăn Mòn Cao Trong Môi Trường Biển 1. [...]

Vật Liệu X6Cr17

Vật Liệu X6Cr17 1. Giới Thiệu Vật Liệu X6Cr17 Là Gì? 🧪 Vật liệu X6Cr17 [...]

Lá Căn Inox 632 0.04mm

Lá Căn Inox 632 0.04mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

Lục Giác Inox 440 40mm

Lục Giác Inox 440 40mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

Vật Liệu Z12CN17.07

Vật Liệu Z12CN17.07 1. Giới Thiệu Vật Liệu Z12CN17.07 Z12CN17.07 là thép martensitic không gỉ [...]

Đồng C34400 Là Gì?

Đồng C34400 1. Đồng C34400 Là Gì? Đồng C34400 là một loại hợp kim đồng [...]

Thép SUS329J3L Là Gì?

Bài Viết Chi Tiết Về Thép SUS329J3L 1. Thép SUS329J3L Là Gì? Thép SUS329J3L là [...]

🏭 Sản Phẩm Liên Quan

168.000 
270.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 
216.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo