126.000 
27.000 
1.130.000 
2.102.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép Z6CNNb18.10

1. Thép Z6CNNb18.10 Là Gì?

Thép Z6CNNb18.10 thuộc nhóm thép không gỉ Austenitic với hàm lượng cao Crom (Cr), Niken (Ni) và được bổ sung Niobi (Nb) nhằm nâng cao tính chống ăn mòn liên hạt cũng như khả năng chịu nhiệt. Nhờ những đặc điểm này, thép Z6CNNb18.10 trở thành lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống oxy hóa và chống chịu môi trường hóa học khắc nghiệt.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Z6CNNb18.10

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 9.0 – 11.0
Nb ≥ 5×C – ≤ 1.00

2.2 Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép Z6CNNb18.10

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Bồn chứa, đường ống, bộ trao đổi nhiệt
Chế biến thực phẩm Dụng cụ chế biến, bồn trộn, ống dẫn vệ sinh
Cơ khí Các chi tiết máy chịu ăn mòn, nhiệt độ cao
Xây dựng Lan can, mặt dựng, trang trí ngoại thất
Nhiệt điện Bộ phận lò hơi, thiết bị chịu nhiệt

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép Z6CNNb18.10

  • Chống ăn mòn liên hạt rất tốt.

  • Khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa cao.

  • Độ bền cơ học và độ dẻo tốt.

  • Dễ dàng gia công và hàn nối.

  • Bề mặt sáng đẹp, dễ bảo trì.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép Z6CNNb18.10

Thép Z6CNNb18.10 là vật liệu phù hợp cho nhiều ứng dụng khắt khe trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, cơ khí và nhiệt điện. Với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và bền cơ học cao, loại thép này giúp tăng tuổi thọ và độ an toàn cho thiết bị sử dụng.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép Z6CNNb18.10

  • Không sử dụng trong môi trường chứa axit clorua đậm đặc.

  • Cần vệ sinh và bảo dưỡng thường xuyên để duy trì bề mặt sáng đẹp.

  • Áp dụng quy trình hàn phù hợp để tránh làm giảm chất lượng mối hàn.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Shim Chêm Đồng 0.07mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.07mm 1. Shim Chêm Đồng 0.07mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.07mm [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4319

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4319 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4319, hay còn gọi [...]

    CuSn3Zn9 Materials

    CuSn3Zn9 Materials – Hợp Kim Đồng – Thiếc – Kẽm Chịu Mài Mòn Và Gia [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 1mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 1mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 1mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 28

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 28 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Tìm Hiểu Về Inox S30400

    Tìm Hiểu Về Inox S30400 Và Ứng Dụng Của Nó Inox S30400, còn được gọi [...]

    Đồng CW505L Là Gì?

    Đồng CW505L 1. Đồng CW505L Là Gì? Đồng CW505L là loại đồng thau hợp kim [...]

    Hợp Kim Đồng C80400

    Hợp Kim Đồng C80400 – Đồng – Niken – Kẽm Với Độ Bền Cơ Học [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    3.027.000 
    48.000 
    21.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    216.000 
    2.102.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo