1.345.000 
18.000 
1.579.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 
16.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 2331

1. Thép 2331 Là Gì?

Thép 2331 là một loại thép không gỉ Austenitic phổ biến, được biết đến với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Loại thép này có thành phần hóa học cân đối, giúp nâng cao tính ổn định và độ bền cơ học trong nhiều môi trường làm việc khác nhau. Thép 2331 thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, cũng như trong sản xuất các thiết bị chịu nhiệt và áp lực.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 2331

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 16.0 – 18.0
Ni 10.0 – 13.0
N ≤ 0.11

2.2 Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 600 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 250 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 2331

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp thực phẩm Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa
Công nghiệp hóa chất Đường ống, bình áp lực, thiết bị xử lý
Cơ khí chế tạo Chi tiết máy, linh kiện chịu nhiệt
Xây dựng Vật liệu chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 2331

  • Khả năng chống ăn mòn ưu việt, đặc biệt trong môi trường axit nhẹ và khí quyển biển.

  • Độ bền và độ dẻo cao, dễ dàng gia công và hàn.

  • Khả năng chịu nhiệt tốt, phù hợp cho các ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm và hóa chất.

  • Duy trì tính ổn định cơ học trong điều kiện làm việc nhiệt độ cao.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 2331

Thép 2331 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao. Nhờ những đặc tính kỹ thuật vượt trội, thép 2331 được tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như thực phẩm, hóa chất và chế tạo cơ khí.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 2331

  • Tránh sử dụng trong môi trường chứa axit mạnh hoặc muối clorua nồng độ cao để tránh hiện tượng ăn mòn kẽ hở.

  • Nên thực hiện xử lý nhiệt sau khi hàn để duy trì tính chất cơ học và chống ăn mòn.

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với các tác nhân gây ăn mòn.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 6MM

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 6MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Vật Liệu 430

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 430 Là Gì? 🧪 Vật liệu 430 là thép không [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 10mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Đỏ 10mm 1. Lá Căn Đồng Đỏ 10mm Là Gì? Lá căn [...]

    Shim Đồng Đỏ 0.2mm

    Shim Đồng Đỏ 0.2mm – Lá Đồng Siêu Mỏng Dẫn Điện – Dẫn Nhiệt Ổn [...]

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 347

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 347 1. Inox 347 Là Gì? Inox 347 là một [...]

    Đồng Hợp Kim CuAg0.1P Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuAg0.1P 1. Đồng Hợp Kim CuAg0.1P Là Gì? Đồng hợp kim CuAg0.1P [...]

    Lục Giác Inox 430 60mm

    Lục Giác Inox 430 60mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Thép Không Gỉ 1.4565

    Thép Không Gỉ 1.4565 1. Thép Không Gỉ 1.4565 Là Gì? Thép không gỉ 1.4565 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 
    30.000 
    108.000 
    37.000 
    54.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    2.700.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo