Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
126.000 
2.700.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
67.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 

Inox 20X13H4T9

1. Inox 20X13H4T9 Là Gì?

Inox 20X13H4T9 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Ferritic, được chế tạo chủ yếu với thành phần chính là Chromium (Cr), Nickel (Ni)Titanium (Ti). Loại inox này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là trong những môi trường yêu cầu khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.

Với thành phần đặc biệt, inox 20X13H4T9 có khả năng chống lại sự ăn mòn do môi trường có tính axit nhẹ và khả năng duy trì độ bền trong điều kiện nhiệt độ cao. Đây là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, và sản xuất thực phẩm.

🔗 Tìm hiểu thêm về các loại inox khác:
Inox 316Ti Là Gì?
Inox 304N1 Là Gì?

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 20X13H4T9

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Cr 20.0 – 22.0
Ni 5.0 – 6.0
Ti 0.4 – 0.6
Mn ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030

Inox 20X13H4T9 có 20% Chromium5% Nickel, giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, trong khi Titanium giúp cải thiện khả năng chịu nhiệt và duy trì tính chất cơ học khi sử dụng trong các điều kiện nhiệt độ cao.

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 550 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 250 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 30%

  • Khả năng chịu nhiệt: Khoảng 950°C

  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB

Inox 20X13H4T9 có khả năng chống lại sự biến dạng dưới tác động của lực và chịu nhiệt tốt, là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao và môi trường hóa chất.

🔗 Tìm hiểu thêm về các vật liệu inox có tính năng cơ lý tương tự:
Inox 1Cr18Ni9Ti Là Gì?
Inox 316J1 Là Gì?

3. Ứng Dụng Của Inox 20X13H4T9

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp hóa chất Thiết bị chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất
Công nghiệp thực phẩm Bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến thực phẩm
Công nghiệp dầu khí Bộ phận trong các hệ thống dầu khí
Công nghiệp hàng hải Linh kiện tàu biển, thiết bị trong môi trường nước biển
Công nghiệp điện tử Thiết bị, linh kiện điện tử chịu nhiệt và ăn mòn

Inox 20X13H4T9 là lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu chịu ăn mòn, chịu nhiệt và có độ bền cơ học cao. Đặc biệt trong ngành dầu khí, hóa chất và thực phẩm, vật liệu này đảm bảo sự bền bỉ và hiệu suất trong các điều kiện khắc nghiệt.

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 20X13H4T9

Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Inox 20X13H4T9 có khả năng chống lại các tác nhân ăn mòn, đặc biệt trong các môi trường hóa chất và nước biển.
Chịu nhiệt cao: Vật liệu có khả năng chịu nhiệt lên đến 950°C, đảm bảo độ bền trong các ứng dụng nhiệt độ cao.
Độ bền cơ học cao: Với độ bền kéo và độ bền chảy cao, inox 20X13H4T9 có thể chịu được lực tác động mạnh mà không bị biến dạng.
Dễ dàng gia công và hàn nối: Vật liệu này dễ dàng gia công và có thể hàn nối tốt, giúp tiết kiệm chi phí sản xuất.

🔗 Tham khảo thêm các loại inox có tính năng tương đương:
Inox 316Ti Là Gì?
Inox 1Cr18Ni9Si3 Là Gì?

5. Tổng Kết

Inox 20X13H4T9 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao, đặc biệt trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dầu khí và hàng hải. Với đặc tính cơ lý vượt trội và khả năng gia công tốt, inox 20X13H4T9 đảm bảo hiệu suất cao trong các điều kiện khắc nghiệt.

Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu inox có độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt, Inox 20X13H4T9 là sự lựa chọn tuyệt vời cho dự án của bạn!

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 410 0.70mm

    Tấm Inox 410 0.70mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Đồng 0.18mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 0.18mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Tấm Đồng [...]

    Shim Chêm Đồng 0.01mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.01mm 1. Shim Chêm Đồng 0.01mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.01mm [...]

    Shim Chêm Đồng 0.2mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.2mm 1. Shim Chêm Đồng 0.2mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.2mm [...]

    Lục Giác Inox 630 42mm

    Lục Giác Inox 630 42mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Thép X11CrNiMnN19‑8‑6 là gì?

    Thép X11CrNiMnN19‑8‑6 1. Thép X11CrNiMnN19‑8‑6 là gì? Thép X11CrNiMnN19‑8‑6 thuộc dòng inox Austenitic cao cấp, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 52

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 52 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Đồng Hợp Kim CuNi18Zn19Pb1 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuNi18Zn19Pb1 1. Đồng Hợp Kim CuNi18Zn19Pb1 Là Gì? Đồng hợp kim CuNi18Zn19Pb1 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    126.000 
    1.579.000 
    61.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo