48.000 
146.000 
2.102.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 
168.000 
1.579.000 

Thép Không Gỉ X6CrNiNb18-10

1. Thép Không Gỉ X6CrNiNb18-10 Là Gì?

Thép không gỉ X6CrNiNb18-10 là mác thép Austenitic có chứa niobi (Nb) để tăng cường khả năng chống ăn mòn liên kết hạt sau khi hàn. Đây là phiên bản ổn định của thép 304, với thành phần chính là Crom ~18%, Niken ~10%, bổ sung thêm niobi giúp ổn định cacbua.

Mác thép này tương đương với AISI 347, thường được sử dụng trong môi trường làm việc khắc nghiệt, yêu cầu khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao.

👉 Tham khảo thêm:
Khái niệm chung về thép
Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép X6CrNiNb18-10

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.0
Mn ≤ 2.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.015
Cr 17.0 – 19.0
Ni 9.0 – 11.0
Nb ≥ 10 × %C

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ~870 °C

  • Khả năng chịu ăn mòn: rất cao sau hàn

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép hợp kim
10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép X6CrNiNb18-10

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Thiết bị chịu nhiệt, bồn áp lực, ống dẫn hơi axit
Công nghiệp năng lượng Thiết bị trao đổi nhiệt, ống lò hơi
Ngành dầu khí Linh kiện chịu áp lực, van, mặt bích
Ngành chế biến thực phẩm Dụng cụ chế biến, thiết bị vệ sinh
Y tế và dược phẩm Bồn tiệt trùng, hệ thống làm sạch bằng hơi nóng

👉 Xem thêm:
Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép X6CrNiNb18-10

✅ Chống ăn mòn liên kết hạt hiệu quả sau hàn
✅ Ổn định trong môi trường nhiệt cao và ăn mòn nhẹ
✅ Dễ gia công, dễ tạo hình, hàn tốt
✅ Phù hợp nhiều lĩnh vực công nghiệp hiện đại

👉 Tham khảo thêm:
Thép tốc độ cao molypden

5. Tổng Kết

X6CrNiNb18-10 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn cao, chịu nhiệt và ổn định sau hàn. Với đặc tính cơ lý vững chắc và khả năng thích nghi nhiều môi trường, đây là vật liệu được ưu tiên trong công nghiệp chế biến, hóa chất và năng lượng.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng C3771 Là Gì?

    Đồng C3771 1. Đồng C3771 Là Gì? Đồng C3771 là một loại đồng thau (brass) [...]

    Lục Giác Inox 420 102mm

    Lục Giác Inox 420 102mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    C79200 Materials

    C79200 Materials – Đồng Hợp Kim Copper-Nickel 70/30 Cao Cấp Chống Ăn Mòn 1. Giới [...]

    Cuộn Inox 316 0.11mm

    Cuộn Inox 316 0.11mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về [...]

    Vật Liệu SUS436L

    Vật Liệu SUS436L 1. Giới Thiệu Vật Liệu SUS436L SUS436L là một loại thép không [...]

    THÉP INOX 019Cr19Mo2NbTi

    THÉP INOX 019Cr19Mo2NbTi 1. Giới Thiệu Thép Inox 019Cr19Mo2NbTi Thép Inox 019Cr19Mo2NbTi là loại thép [...]

    Đồng CuNi12Zn30Pb1 Là Gì?

    Đồng CuNi12Zn30Pb1 1. Đồng CuNi12Zn30Pb1 Là Gì? Đồng CuNi12Zn30Pb1 là một loại hợp kim đồng [...]

    Vật Liệu Duplex X2CrNiMoSi18-5-3

    Vật Liệu Duplex X2CrNiMoSi18-5-3 1. Giới Thiệu Vật Liệu Duplex X2CrNiMoSi18-5-3 Duplex X2CrNiMoSi18-5-3 là một [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.700.000 
    2.391.000 
    2.102.000 
    42.000 
    1.831.000 
    27.000 
    90.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo