16.000 
61.000 
67.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 
37.000 
34.000 

Inox SUSXM15J1 Là Gì?

Inox SUSXM15J1 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được phát triển dựa trên nền tảng của inox SUS303 với thành phần hóa học đặc biệt giúp tăng khả năng gia công cơ khí và chống ăn mòn. Vật liệu này được tăng cường thêm các nguyên tố như lưu huỳnh (S)selen (Se) nhằm tối ưu khả năng tiện cắt, thích hợp với các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao và sản xuất hàng loạt.

Nhờ có độ bền cơ học tốt, khả năng chống oxy hóa và xử lý bề mặt dễ dàng, SUSXM15J1 ngày càng được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp chế tạo máy, cơ khí chính xác, ô tô và thiết bị điện tử.

👉 Xem thêm: Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?
👉 Tham khảo: Inox 329J3L có gì đặc biệt?


Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox SUSXM15J1

Thành phần hóa học của SUSXM15J1 (tham khảo)

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
C ≤ 0.15
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.20
S ≥ 0.15
Cr 17.00 – 19.00
Ni 8.00 – 10.00
Se (nếu có) ≤ 0.15
Fe Còn lại

Ghi chú: Thành phần có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất. Sự có mặt của S hoặc Se là yếu tố quan trọng giúp tăng khả năng gia công tiện cắt.

Tính chất cơ lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng: ~180 HB (tùy trạng thái xử lý)

  • Khả năng gia công: Rất tốt (tốt hơn SUS304, tương đương SUS303)

  • Khả năng hàn: Trung bình, cần điều kiện kiểm soát kỹ

👉 Tham khảo thêm: Inox 420 có dễ gia công không?
👉 Bài liên quan: Inox 420 có chống ăn mòn tốt không?


Ứng Dụng Của Inox SUSXM15J1 Trong Thực Tế

Nhờ khả năng tiện cắt xuất sắc, inox SUSXM15J1 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực yêu cầu sản xuất hàng loạt và độ chính xác cao:

Ngành công nghiệp Ứng dụng thực tế
Cơ khí chế tạo Trục xoay, bánh răng, khớp nối, đầu nối ren
Ô tô – xe máy Bu lông, ốc vít, khớp nối, trục phụ kiện
Thiết bị điện tử Các chi tiết vi cơ khí, phụ kiện lắp ráp nhanh
Thiết bị gia dụng Chi tiết vít nhỏ, bộ phận kim loại dễ tháo lắp

Inox SUSXM15J1 đặc biệt phù hợp với các máy CNC hiện đại, giúp giảm thời gian gia công và tăng hiệu suất sản xuất.

👉 Đọc thêm: Inox 420 có dễ bị gỉ sét không?
👉 Xem thêm: Inox 420 có dễ bị gỉ không?


Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox SUSXM15J1

  • Gia công cơ khí tuyệt vời, đặc biệt là tiện, khoan, taro

  • Chống oxy hóa và ăn mòn tốt trong điều kiện môi trường không quá khắc nghiệt

  • Độ bền cơ học cao, ổn định trong thời gian dài

  • Thích hợp sản xuất hàng loạt, tiết kiệm chi phí gia công

  • Bề mặt hoàn thiện tốt, dễ mạ, dễ đánh bóng

👉 Khám phá thêm nhiều vật liệu khác tại: vatlieucokhi.com


Tổng Kết

Inox SUSXM15J1 là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng yêu cầu gia công chính xác, độ bền cao và sản xuất quy mô lớn. Với ưu điểm nổi bật về khả năng tiện cắt, chống ăn mòn và ổn định bề mặt, vật liệu này là giải pháp tối ưu cho các ngành công nghiệp cơ khí, ô tô và thiết bị điện tử.

Nếu bạn đang cần một loại inox vừa bền, vừa dễ gia công với hiệu suất cao, SUSXM15J1 chính là giải pháp phù hợp cho dây chuyền sản xuất hiện đại.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép SAE 30309S Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép SAE 30309S 1. Thép SAE 30309S Là Gì? Thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 68

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 68 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Cuộn Đồng 0.23mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Cuộn Đồng 0.23mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Cuộn Đồng [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 60 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Đỏ Phi 60 – Đặc Tính Và Ứng [...]

    Đồng Hợp Kim CW112C Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW112C 1. Đồng Hợp Kim CW112C Là Gì? Đồng hợp kim CW112C [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 25.4

    Láp Inox Nhật Bản Phi 25.4 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Thép Inox 1.4600

    Thép Inox 1.4600 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Cao Với Đặc Tính Cơ Học [...]

    Lục Giác Inox 630 16mm

    Lục Giác Inox 630 16mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    191.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 
    126.000 
    54.000 
    18.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo