27.000 
90.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
270.000 
27.000 
24.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Thép Không Gỉ 1.4833

1. Thép Không Gỉ 1.4833 Là Gì?

Thép không gỉ 1.4833 là loại thép không gỉ Austenitic đặc biệt, được thiết kế để chịu nhiệt độ cao và có khả năng chống oxy hóa xuất sắc. Loại thép này được bổ sung hàm lượng Crom và Niken cao, giúp duy trì độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt lên tới 1150 °C. Thép 1.4833 thường được sử dụng trong các thiết bị công nghiệp như lò hơi, bộ phận tua-bin, và các thiết bị chịu nhiệt khác trong ngành công nghiệp năng lượng và hóa chất.

👉 Tham khảo thêm:
Khái niệm chung về thép
Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1.4833

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C 0.03 – 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.040
S ≤ 0.015
Cr 19.0 – 21.0
Ni 37.0 – 40.0
Mo 0.5 – 1.5
N ≤ 0.10

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 240 – 310 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng: 200 – 250 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 1150 °C

Thép 1.4833 được đánh giá cao về khả năng duy trì tính chất cơ học và chống oxy hóa ngay cả trong điều kiện nhiệt độ cực cao.

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép hợp kim
10 nguyên tố quyết định tính chất của thép
Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

3. Ứng Dụng Của Thép 1.4833

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp nhiệt Lò hơi siêu nhiệt, ống dẫn hơi chịu nhiệt cao
Công nghiệp năng lượng Chi tiết tua-bin, bộ phận động cơ nhiệt
Hóa chất Thiết bị phản ứng và bồn chứa trong môi trường nhiệt cao
Sản xuất linh kiện Các chi tiết máy móc chịu nhiệt và ăn mòn

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép tốc độ cao molypden

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 1.4833

✅ Khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội ở nhiệt độ cao
✅ Duy trì độ bền cơ học ổn định trong điều kiện khắc nghiệt
✅ Chống ăn mòn tốt trong các môi trường có áp suất và nhiệt độ cao
✅ Tuổi thọ dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị
✅ Khả năng gia công và hàn tốt, thuận tiện trong sản xuất và lắp đặt

5. Tổng Kết

Thép không gỉ 1.4833 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu nhiệt cao và chống oxy hóa trong thời gian dài. Với đặc tính cơ học và hóa học ưu việt, thép 1.4833 đảm bảo hiệu suất làm việc ổn định, giúp tăng tuổi thọ và hiệu quả của thiết bị trong các môi trường làm việc khắc nghiệt.

Nếu bạn đang cần một loại thép không gỉ có thể hoạt động bền bỉ dưới nhiệt độ cao và áp lực lớn, thép 1.4833 là lựa chọn hàng đầu cho dự án của bạn.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Cuộn Inox 316 0.75mm

      Cuộn Inox 316 0.75mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    SHIM ĐỒNG THAU 0.10MM

    SHIM ĐỒNG THAU 0.10MM – VẬT LIỆU SIÊU MỎNG VÀ ỔN ĐỊNH CHO ỨNG DỤNG [...]

    Thép Không Gỉ Duplex SUS329J1

    Thép Không Gỉ Duplex SUS329J1 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Duplex SUS329J1 Thép không [...]

    Thép 06X18H11 Là Gì?

    Thép 06X18H11 1. Thép 06X18H11 Là Gì? Thép 06X18H11 là thép không gỉ Austenitic có [...]

    Vật Liệu 2320

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 2320 Là Gì? 🧪 Vật liệu 2320 là thép không [...]

    HỢP KIM ĐỒNG CW308G

    HỢP KIM ĐỒNG CW308G – ĐỒNG – NIKEN VỚI KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN VÀ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 68

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 68 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Vật Liệu X10CrAlSi7

    1. Giới Thiệu Vật Liệu X10CrAlSi7 Là Gì? 🧪 X10CrAlSi7 là loại thép hợp kim [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    108.000 
    48.000 
    61.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    1.345.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo