Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
2.102.000 
67.000 
1.579.000 

Inox 2375: Thép Không Gỉ Dùng Trong Các Ứng Dụng Yêu Cầu Cao Về Cường Độ

1. Inox 2375 Là Gì?

Inox 2375 (hay còn gọi là 1.2375 theo tiêu chuẩn DIN) là một loại thép công cụ chỉu nện và mài mòn cao, được thiết kế cho các ứng dụng đòi hỏi sự chìu tác động lớn như khuôn dập nóng, đầu búa, hoặc bàn ép trong sản xuất kim loại.

Thép Inox 2375 thường có thành phần chính bao gồm crôm (Cr), molypden (Mo), vanadi (V) và mangan (Mn), giúp cải thiện độ cứng, tính chống mài mòn và khả năng chều nhiệt.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép | Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 2375

🧪 Thành phần hóa học (tham khảo):

  • C: 0.35 – 0.45%
  • Mn: 0.30 – 0.60%
  • Si: 0.90 – 1.20%
  • Cr: 4.80 – 5.20%
  • Mo: 1.20 – 1.50%
  • V: 0.25 – 0.50%

⚙️ Tính chất cơ học:

  • Độ cứng sau nhiệt luyện: 50 – 55 HRC
  • Khả năng chều nặn và chống mài mòn cao
  • Độ bền nối tại nhiệt độ lên tới 600°C

👉 Tham khảo thêm: 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Inox 2375

🔩 Ngành công nghiệp nặng:
Sử dụng cho các chi tiết như búa đập, trục quay, bàn ép trong thiết bị ép kim loại.

🛠 Khuôn dập nóng:
Lý tưởng cho các loại khuôn yêu cầu độ bền cao, chống nứt gãy do nhiệt độ lớn và lực nén cao.

🚘 Ngành ô tô và cơ khí chế tạo:
Dùng trong các chi tiết chịu tác động như trục khuấy, vòng bi, thanh trượt…

👉 Xem thêm: Thép hợp kim | Thép công cụ làm cứng bằng nước

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 2375

Chống mài mòn và chịu nặn cao: Phù hợp cho các ứng dụng phải chịu tác động lặp lại trong thời gian dài.

Độ cứng sau nhiệt luyện cao: Dễ đạt độ cứng mong muốn cho khuôn hoặc bộ phận đểu bị va đập.

Kháng nhiệt tốt: Tổ chức tinh thể ổn định, chống nứt do sốc nhiệt trong quá trình làm việc.

Tối ưu hóa chi phí sản xuất: Tuổi thọ lâu, hạn chế hỏng hóc và thay thế linh kiện.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

5. Tổng Kết

Inox 2375 là loại thép công cụ cao cấp được tin dùng rộng rãi trong các ngành yêu cầu chịu lực, chỉu nặn và chỉu nhiệt. Nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa tính chất cơ học và độ bền, Inox 2375 là giải pháp áp dụng hiệu quả cho các doanh nghiệp sản xuất trong các môi trường khác nghiệt.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỆU THÊM VẠT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 630 5mm

    Tấm Inox 630 5mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Inox Z01CD26.1 Là Gì?

    Thép Inox Z01CD26.1 – Martensitic, Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn 1. Giới Thiệu Thép [...]

    Lá Căn Inox 632 3.5mm

    Lá Căn Inox 632 3.5mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Inox 248 SV Là Gì?

    Inox 248 SV Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 248 SV [...]

    CC102 Materials

    CC102 Materials – Đồng Thau Chống Mài Mòn, Dễ Gia Công Cho Ứng Dụng Công [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.6mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.6mm 1. Shim Chêm Đồng Đỏ 0.6mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Đồng CW407J Là Gì?

    Đồng CW407J 1. Đồng CW407J Là Gì? Đồng CW407J là một loại đồng thau (đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 35 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    🏠 Sản Phẩm Liên Quan

    270.000 
    1.130.000 
    3.027.000 
    1.579.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    67.000 
    2.102.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo