24.000 
27.000 
191.000 
61.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 

Thép Không Gỉ 330 Là Gì?

Thép không gỉ 330 là một loại thép Austenitic chuyên dùng cho các ứng dụng chịu nhiệt độ cao, thường được biết đến với tên UNS N08330 hoặc Alloy 330. Đây là loại thép được hợp kim hóa cao với thành phần chính gồm Cr, Ni, Si và Mn nhằm cải thiện khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ở môi trường nhiệt độ cao đến 1150°C.

Thép 330 nổi bật với độ bền nhiệt vượt trội, khả năng chống rạn nứt do nhiệt và khả năng chịu ăn mòn hóa học tốt, đặc biệt trong môi trường giàu cacbon, lưu huỳnh hoặc môi trường oxy hóa. Vật liệu này là lựa chọn lý tưởng trong ngành lò công nghiệp, hóa dầu và xử lý nhiệt.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

1. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ 330

1.1. Thành Phần Hóa Học (UNS N08330)

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si 0.75 – 1.50
Mn 1.0 – 2.0
Cr 18.0 – 20.0
Ni 34.0 – 37.0
Fe Cân bằng

1.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ~600 – 750 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ~250 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (Brinell): ~170 – 210 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc tốt đến 1150°C

👉 Xem thêm: Thép hợp kim

2. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ 330

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp lò nhiệt Giá đỡ lò, buồng đốt, ống xả nhiệt, băng tải nung
Hóa dầu – lọc dầu Ống dẫn khí nóng, thiết bị phản ứng, buồng đốt
Công nghiệp xử lý khí Hệ thống trao đổi nhiệt, bộ làm mát khí
Ngành luyện kim Dụng cụ vận chuyển vật liệu nóng, trục quay
Nhiệt điện và đốt rác Thiết bị buồng đốt, bộ khử khí thải nhiệt độ cao

👉 Đọc thêm: Thép được chia làm 4 loại

3. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ 330

✅ Chịu nhiệt độ cao ổn định đến 1150°C, chống rạn nứt nhiệt
✅ Kháng oxy hóa và môi trường cacbon hóa, lưu huỳnh hóa tốt
✅ Độ bền cơ học cao ở cả điều kiện làm việc tĩnh và động
✅ Khả năng gia công, cắt gọt và hàn tốt bằng phương pháp thông thường
✅ Tuổi thọ cao, giảm thiểu chi phí bảo trì thiết bị nhiệt

👉 Gợi ý thêm: 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

Tổng Kết

Thép không gỉ 330 là vật liệu bền vững lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp có yêu cầu cao về khả năng chịu nhiệt và oxy hóa. Với sự cân bằng hoàn hảo giữa thành phần hóa học và cơ lý, loại thép này giúp đảm bảo hiệu suất ổn định trong môi trường khắc nghiệt, tăng độ bền thiết bị và tiết kiệm chi phí vận hành.

👉 Khám phá thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì? Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 201 14mm

    Tấm Inox 201 14mm – Vật Liệu Chịu Lực Và Chống Ăn Mòn Tốt 1. [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 316N Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox 316N Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox 316N Là Gì? [...]

    Thép Không Gỉ 1.4539

    Thép Không Gỉ 1.4539 1. Thép Không Gỉ 1.4539 Là Gì? Thép không gỉ 1.4539 [...]

    CuNi12Zn30Pb1 Materials

    CuNi12Zn30Pb1 Materials – Hợp Kim Đồng Niken – Kẽm – Chì, Chịu Mài Mòn Và [...]

    ĐỒNG DÂY 0.3MM

    ĐỒNG DÂY 0.3MM – DÂY ĐỒNG CHẤT LƯỢNG CAO ⚡ 1. Đồng Dây 0.3mm Là [...]

    Vuông Đặc Đồng 60mm Là Gì?

    Vuông Đặc Đồng 60mm 1. Vuông Đặc Đồng 60mm Là Gì? Vuông đặc đồng 60mm [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn40Pb1Al Là Gì?

    Hợp Kim Đồng CuZn40Pb1Al 1. Hợp Kim Đồng CuZn40Pb1Al Là Gì? 🟢 Hợp Kim Đồng [...]

    Thép Không Gỉ UNS S20200

    Thép Không Gỉ UNS S20200 Là Gì? Thép không gỉ UNS S20200, hay còn gọi [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 
    24.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo