54.000 
1.831.000 
67.000 
23.000 
24.000 

Thép Không Gỉ 12X18H10E – Vật Liệu Austenitic Chống Ăn Mòn Và Oxy Hóa

1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 12X18H10E

Thép không gỉ 12X18H10E là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic, được biết đến với khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường chứa nito (N) và các chất oxy hóa. Thành phần của thép gồm có Crom (Cr), Niken (Ni), cùng với nguyên tố Nitơ và một lượng nhỏ các nguyên tố khác giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn kẽ và ăn mòn dưới áp lực. Đây là loại thép được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, sản xuất thiết bị chịu áp lực và các bộ phận đòi hỏi tính bền vững cao trong môi trường khắc nghiệt.

Thép 12X18H10E tương đương với thép SUS 316 trong tiêu chuẩn quốc tế, được ưa chuộng nhờ khả năng chịu ăn mòn vượt trội và tính ổn định cao khi làm việc lâu dài.

👉 Tham khảo thêm: Khái niệm chung về thép | Thép hợp kim là gì?

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ 12X18H10E

Thành phần hóa học (tham khảo):

  • Crom (Cr): 17.0 – 19.0%

  • Niken (Ni): 9.0 – 12.0%

  • Cacbon (C): ≤ 0.08%

  • Mangan (Mn): ≤ 2.0%

  • Silic (Si): ≤ 1.0%

  • Nitơ (N): 0.10 – 0.16%

  • Phốt pho (P): ≤ 0.035%

  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.030%

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng Brinell: ≤ 200 HB

Nhờ sự bổ sung Nitơ, thép không gỉ 12X18H10E có khả năng tăng cường độ bền kéo và cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn kẽ so với các loại thép inox thông thường.

👉 Tham khảo thêm: 10 nguyên tố quan trọng quyết định tính chất của thép | Thép được chia làm 4 loại

3. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ 12X18H10E

  • Ngành hóa chất: Sản xuất bồn chứa, đường ống, thiết bị xử lý hóa chất, nơi cần khả năng chống ăn mòn cao và bền lâu.

  • Công nghiệp dầu khí: Các bộ phận chịu áp lực, đường ống dẫn khí và dầu trong môi trường khắc nghiệt.

  • Chế biến thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến, bàn thao tác, bồn chứa, yêu cầu vệ sinh và chống ăn mòn tốt.

  • Thiết bị chịu áp lực: Lò hơi, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt, buồng đốt, nơi thép phải chịu được áp lực và nhiệt độ cao.

  • Ngành xây dựng: Vật liệu cho các công trình cần chống oxy hóa, bền vững với thời gian như lan can, ốp mặt tiền.

👉 Muốn tìm hiểu sâu hơn các vật liệu cơ khí chuyên dụng? Truy cập ngay vatlieucokhi.com để được tư vấn chọn vật liệu phù hợp.

👉 Tham khảo thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì? | Thép tốc độ cao molypden

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ 12X18H10E

  • Khả năng chống ăn mòn kẽ và ăn mòn dưới áp lực tốt: Nhờ thành phần Nitơ giúp giảm thiểu nguy cơ ăn mòn trong các môi trường chứa ion clorua.

  • Tăng độ bền kéo: Nitơ cải thiện sức bền mà vẫn giữ được tính dẻo dai, giúp thép chịu tải tốt hơn trong ứng dụng thực tế.

  • Ổn định nhiệt: Có khả năng làm việc trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hoặc suy giảm tính chất cơ học.

  • Dễ gia công và hàn: Thép dễ dàng cắt, uốn, hàn bằng các phương pháp phổ biến mà không cần xử lý nhiệt phức tạp sau hàn.

  • Ứng dụng đa dạng: Phù hợp với nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu bền bỉ, chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả.

👉 Xem thêm: Thép được chia làm 4 loại | 10 nguyên tố quan trọng quyết định tính chất của thép

5. Tổng Kết

Thép không gỉ 12X18H10E là một lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng đòi hỏi vật liệu có khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và tính ổn định khi làm việc ở nhiệt độ và áp lực cao. Sự kết hợp tối ưu giữa Crom, Niken và Nitơ giúp nâng cao hiệu suất và tuổi thọ của sản phẩm trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Với các đặc tính ưu việt này, thép 12X18H10E ngày càng được tin dùng trong sản xuất thiết bị công nghiệp, hóa chất, dầu khí và chế biến thực phẩm.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂM THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ 316S16

    Thép Không Gỉ 316S16 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 316S16 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    Đồng Hợp Kim C36500 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C36500 1. Đồng Hợp Kim C36500 Là Gì? Đồng hợp kim C36500 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 6 – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt 1. [...]

    LỤC GIÁC INOX 321 10MM

    LỤC GIÁC INOX 321 10MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 83: Đặc Tính Và Ứng Dụng Láp tròn đặc [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn37Pb1 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn37Pb1 1. Đồng Hợp Kim CuZn37Pb1 Là Gì? Đồng hợp kim CuZn37Pb1 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 18

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 18 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Đồng CW507L Là Gì?

    Đồng CW507L 1. Đồng CW507L Là Gì? Đồng CW507L là một loại đồng thau (brass) [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    270.000 
    18.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo