32.000 

Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
3.027.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Thép Inox X10CrNiNb18.9

1. Thép Inox X10CrNiNb18.9 Là Gì?

Thép Inox X10CrNiNb18.9 là loại thép không gỉ austenitic được ổn định bằng Niobium (Nb), thuộc tiêu chuẩn DIN (Đức), tương đương với Inox 347 theo tiêu chuẩn quốc tế. Vật liệu này được phát triển nhằm khắc phục hiện tượng ăn mòn kẽ hạt sau hàn, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao từ 400°C đến 850°C.

So với Inox 304, X10CrNiNb18.9 được bổ sung thêm nguyên tố Niobium, có tác dụng liên kết với carbon để ngăn hình thành crom-carbide – vốn là nguyên nhân chính gây suy giảm khả năng chống gỉ ở vùng chịu nhiệt. Nhờ vậy, loại inox này cực kỳ phù hợp trong các ứng dụng nhiệt cao có mối hàn dài, như thiết bị hóa chất, lò hơi, ống chịu nhiệt…

🔗 Khái niệm chung về thép
🔗 Thép hợp kim là gì?

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Inox X10CrNiNb18.9

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.10
Cr 17.0 – 19.0
Ni 9.0 – 11.0
Nb ≥ 10×%C đến 1.0
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

💡 Niobium (Nb) liên kết với carbon tạo thành niobium-carbide, từ đó bảo vệ Crom khỏi bị mất hiệu quả chống gỉ trong môi trường nhiệt, giúp tăng cường tuổi thọ và độ bền kết cấu sau hàn.

🔗 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

2.2 Tính Chất Cơ Lý

🔧 Độ bền kéo (Rm): ≥ 520 MPa
🔧 Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 210 MPa
🔧 Độ giãn dài: ≥ 40%
🌡️ Nhiệt độ làm việc hiệu quả: -196°C đến +870°C
🧲 Từ tính: Không từ tính ở trạng thái ủ

📌 Loại thép này duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn ổn định trong điều kiện làm việc nhiệt cao, va đập nhiệt liên tục hoặc có yêu cầu hàn liên kết dài.

3. Ứng Dụng Của Thép Inox X10CrNiNb18.9

Lĩnh Vực Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Thiết bị chịu nhiệt có mối hàn dài, bồn chứa, đường ống xử lý hóa chất
Lò hơi – nhiệt điện Ống chịu nhiệt, tấm chắn nhiệt, bộ trao đổi nhiệt
Ô tô – động cơ Hệ thống xả, bộ giảm âm, bộ tản nhiệt
Ngành thực phẩm Thiết bị chế biến nhiệt, bồn khuấy chịu nhiệt
Công trình kết cấu lớn Kết cấu hàn inox ngoài trời, nơi thay đổi nhiệt độ liên tục

👉 Inox X10CrNiNb18.9 đặc biệt hữu ích trong các hệ thống có mối hàn chịu tải cao, làm việc liên tục ở vùng nhiệt nguy hiểm (400–850°C) – nơi mà Inox 304 thông thường dễ bị giảm khả năng chống ăn mòn.

🔗 Thép được chia làm 4 loại
🔗 Inox 420 có chống ăn mòn tốt không?

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Inox X10CrNiNb18.9

Chống ăn mòn kẽ hạt hiệu quả sau hàn nhờ Niobium
Ổn định cơ lý ở nhiệt độ cao, phù hợp làm việc lâu dài trong vùng nhiệt 400–870°C
Không cần xử lý nhiệt sau hàn, tiết kiệm chi phí sản xuất
Độ bền cao, dẻo tốt, dễ gia công, cán, hàn
Không từ tính, sử dụng an toàn cho thiết bị y tế và công nghiệp sạch

🔗 Thép tốc độ cao molypden

5. Tổng Kết

Thép Inox X10CrNiNb18.9 là vật liệu inox austenitic ổn định hàng đầu dành cho các ứng dụng nhiệt cao, mối hàn lớn và môi trường ăn mòn vừa đến nặng. Với sự bổ sung Niobium – nguyên tố có khả năng ngăn tạo crom-carbide, thép duy trì lớp thụ động và khả năng kháng gỉ sau hàn, giúp nâng cao tuổi thọ công trình.

So với inox 304 hay 316, X10CrNiNb18.9 vượt trội về độ ổn định nhiệt và hiệu suất sau hàn, giúp doanh nghiệp giảm chi phí bảo trì, nâng cao độ tin cậy trong vận hành lâu dài.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí
    📚 Bài Viết Liên Quan

    Niken Hợp Kim Nicrofer 5716: Đặc Tính, Ứng Dụng & Báo Giá

    Trong ngành công nghiệp luyện kim và sản xuất, Niken Hợp Kim Nicrofer 5716 đóng [...]

    Inox 30321: Vật Liệu Thép Không Gỉ Austenitic Cao Cấp Chịu Môi Trường Ăn Mòn Mạnh

    Inox 30321: Vật Liệu Thép Không Gỉ Austenitic Cao Cấp Chịu Môi Trường Ăn Mòn [...]

    Thép Inox UNS S40977 Là Gì?

    Thép Inox UNS S40977 Là Gì? Thép Inox UNS S40977 là một loại thép không [...]

    THÉP INOX X2CrTiNb18

    THÉP INOX X2CrTiNb18 1. Giới Thiệu Thép Inox X2CrTiNb18 Thép Inox X2CrTiNb18 là một loại [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4439

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4439 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4439, hay còn gọi [...]

    Thép Không Gỉ 022Cr18NbTi

    Thép Không Gỉ 022Cr18NbTi 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 022Cr18NbTi Là Gì? 🧪 Thép [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn37Pb2 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn37Pb2 1. Đồng Hợp Kim CuZn37Pb2 Là Gì? Đồng hợp kim CuZn37Pb2 [...]

    Inox STS304L Là Gì

    Inox STS304L Là Gì? Inox STS304L là phiên bản có hàm lượng carbon thấp của [...]


    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    2.700.000 
    146.000 
    126.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo