Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
67.000 
126.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 
27.000 
1.345.000 

Vật Liệu STS329J1

1. Giới Thiệu Vật Liệu STS329J1

STS329J1 là loại thép không gỉ song pha (Duplex Stainless Steel), chứa tỷ lệ cân bằng giữa hai pha austenite và ferrite. Thành phần hợp kim gồm Cr ~22–23%, Ni ~5–6%, Mo ~3%N ở mức hợp lý, giúp vật liệu có độ bền cơ học vượt trộikhả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt như nước biển hoặc dung dịch chứa clorua.

So với các loại inox thông thường như SUS304 hay SUS316, STS329J1 có giới hạn chảy cao hơn gấp đôi, giúp giảm độ dày khi chế tạo, từ đó tiết kiệm vật liệu và chi phí. Đây là vật liệu được ứng dụng nhiều trong công nghiệp hóa dầu, đóng tàu và xử lý nước.

📖 Bạn có thể xem thêm các loại thép không gỉ đặc biệt như Inox 1Cr21Ni5TiInox 329J3L để so sánh thành phần và tính chất.


2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của STS329J1

🔹 Thành phần hóa học (tham khảo):

  • Cr: 22–23%

  • Ni: 5–6%

  • Mo: 2.5–3%

  • N: 0.1–0.2%

  • C: ≤ 0.03%

🔹 Tính chất cơ học:

  • Giới hạn chảy: ≥ 450 MPa

  • Độ bền kéo: ≥ 620 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 25%

  • Độ cứng: ≤ 290 HB

💡 Điểm mạnh của STS329J1 nằm ở khả năng chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở và chống nứt do ứng suất tốt hơn so với inox austenitic thông thường. Điều này làm cho nó đặc biệt phù hợp với môi trường biển, hệ thống ống dẫn dầu khíthiết bị hóa chất.

📖 Để hiểu thêm về inox chịu mài mòn, bạn có thể xem các bài phân tích như Inox 420 có dễ gia công không?, Inox 420 có dễ bị gỉ sét không?Inox 420 có chống ăn mòn tốt không?.


3. Ứng Dụng Của STS329J1

Nhờ khả năng chịu ăn mòn và độ bền cơ học cao, STS329J1 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Công nghiệp hóa dầu: chế tạo bồn chứa hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống dẫn dầu khí.

  • Ngành hàng hải: sản xuất trục chân vịt, thiết bị neo, kết cấu giàn khoan ngoài khơi.

  • Xử lý nước biển và nước thải: chế tạo hệ thống lọc, bơm và đường ống chịu clorua.

  • Chế biến thực phẩm: các bề mặt tiếp xúc với thực phẩm yêu cầu chống ăn mòn và an toàn vệ sinh.

So với inox 304 hay 316, việc lựa chọn STS329J1 cho môi trường biển hoặc hóa chất sẽ tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.


4. Ưu Điểm Nổi Bật

Chịu ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua và axit yếu.
Độ bền cao, chịu tải tốt, giảm nguy cơ biến dạng.
Khả năng hàn tốt nếu sử dụng quy trình hàn thích hợp cho thép song pha.
Giảm nguy cơ nứt ứng suất so với inox austenitic.
Kinh tế hơn trong dài hạn nhờ tuổi thọ cao và giảm chi phí bảo dưỡng.


5. Tổng Kết

Vật liệu STS329J1 là lựa chọn hàng đầu cho những công trình hoặc thiết bị tiếp xúc với môi trường ăn mòn cao, đặc biệt là nước biển, dầu khí và hóa chất. Sự kết hợp giữa độ bền cơ học vượt trộikhả năng chống ăn mòn mạnh giúp nó trở thành giải pháp thay thế hiệu quả cho nhiều loại inox truyền thống.

Nếu bạn cần tư vấn hoặc tìm hiểu thêm về các loại thép và inox khác, bạn có thể truy cập Vật Liệu Cơ Khí để tham khảo nhiều bài viết và sản phẩm liên quan.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    ĐỒNG TẤM 105MM

    ĐỒNG TẤM 105MM – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN CAO CẤP, CHỊU TẢI NẶNG VÀ ỔN [...]

    Thép 20Cr13

    1. Giới Thiệu Thép 20Cr13 Là Gì? 🧪 Thép 20Cr13 là một loại thép không [...]

    Thép Inox X2CrNiN18-7

    Thép Inox X2CrNiN18-7 1. Thép Inox X2CrNiN18-7 Là Gì? X2CrNiN18-7 là mác thép không gỉ [...]

    Shim Chêm Inox 0.01mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 0.01mm – Vật Liệu Đệm Chính Xác Cho Các Ứng Dụng Cơ [...]

    Lục Giác Inox 430 30mm

    Lục Giác Inox 430 30mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    C12100 Copper Alloys

    C12100 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Phốt Pho Khử Oxy (Phosphorus-Deoxidized Copper) 1. Giới [...]

    Đồng CuSn6 Là Gì?

    Đồng CuSn6 1. Đồng CuSn6 Là Gì? Đồng CuSn6 là một hợp kim đồng thiếc [...]

    Tấm Inox 430 0.45mm

    Tấm Inox 430 0.45mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    34.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    61.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo