Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 
61.000 
90.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

C90500 Copper Alloys – Đồng Thau Chất Lượng Cao

1. Vật Liệu C90500 Là Gì?

🟢 C90500 Copper Alloys là một loại đồng thau thương phẩm cao cấp, còn được biết đến với tên gọi High-Leaded Brass. Hợp kim này gồm đồng chiếm phần lớn (>80%), kết hợp với kẽm và chì, mang lại độ dẻo cao, khả năng chịu mài mòn tốt, độ bền cơ học và dễ gia công.

C90500 được ứng dụng nhiều trong cơ khí chính xác, chế tạo van, ống dẫn, linh kiện điện và các sản phẩm trang trí cao cấp, nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu lực và giữ màu bền lâu. Vật liệu này phù hợp cho các chi tiết máy cần tuổi thọ lâu dài, hiệu suất ổn định và thẩm mỹ cao.

🔗 Tham khảo thêm: Cuzn5 Copper Alloys

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của C90500

⚡ Các đặc tính kỹ thuật nổi bật của C90500:

Thành phần hóa học:

  • Đồng (Cu): 80–83%

  • Kẽm (Zn): 16–18%

  • Chì (Pb): 2–3%

  • Tạp chất khác: ≤ 0,5%

Cơ tính và gia công:

  • Độ bền kéo: 400–500 MPa

  • Dẻo dai, dễ uốn cong, kéo dây, cán tấm và gia công tinh

  • Dễ hàn, tiện, phay, phù hợp chi tiết cơ khí chính xác

Khả năng kháng ăn mòn:

  • Chịu được nước, không khí và môi trường công nghiệp nhẹ

  • Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và giữ màu lâu dài

Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt:

  • Dẫn điện: khoảng 8–12% IACS

  • Dẫn nhiệt trung bình, phù hợp chi tiết cơ khí và linh kiện điện

Thông số vật lý:

  • Mật độ: 8,5 g/cm³

  • Nhiệt độ nóng chảy: 880–920°C

C90500 thường được cung cấp dưới dạng tấm, thanh, dây, ống, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế ASTM B16, ASTM B36 hoặc BS EN 12164/12165, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và sản xuất công nghiệp.

🔗 Tham khảo thêm: Cuzn36Pb1.5 Copper Alloys

3. Ứng Dụng Của C90500

🏭 Nhờ khả năng chống ăn mòn, cơ tính tốt và dễ gia công, C90500 được ứng dụng rộng rãi:

  • Cơ khí chính xác: Van, trục, bánh răng, bu lông, đai ốc và các chi tiết máy

  • Điện – điện tử: Thanh dẫn điện, vỏ thiết bị, bộ phận dẫn nhiệt và chi tiết nối điện

  • Chế tạo ống dẫn và van: Ống dẫn nước, van công nghiệp, bộ phận chịu lực và va đập

  • Trang trí cao cấp: Lan can, tay nắm cửa, bản lề, chi tiết nội thất sáng bóng và bền màu

  • Công nghiệp chế tạo linh kiện: Linh kiện máy móc, chi tiết cơ khí chính xác, bộ phận chịu mài mòn và tuổi thọ cao

C90500 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần độ bền cơ học, chống ăn mòn, dễ gia công và thẩm mỹ cao, giúp nâng cao tuổi thọ và hiệu suất sản phẩm.

🔗 Tham khảo thêm: Cuzn35Ni2 Copper Alloys

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của C90500

✨ Những ưu điểm nổi bật của C90500:

  • Kháng ăn mòn tốt, bề mặt sáng bóng, giữ màu lâu dài

  • Độ bền và dẻo dai cao, chịu lực tốt, hạn chế biến dạng trong gia công

  • Dễ gia công, hàn, tiện, phay, uốn cong và kéo dây

  • Hiệu suất dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, đáp ứng chi tiết cơ khí và linh kiện điện

  • Ứng dụng đa dạng, từ cơ khí, điện tử, chế tạo linh kiện đến trang trí nội thất

Nhờ những ưu điểm này, C90500 là lựa chọn hoàn hảo cho các chi tiết cơ khí, linh kiện điện và sản phẩm trang trí cao cấp, nơi đòi hỏi bền bỉ, dẻo dai và thẩm mỹ cao.

🔗 Tham khảo thêm: Cuzn38Pb1.5 Copper Alloys

5. Tổng Kết

C90500 Copper Alloys là đồng thau thương phẩm cao cấp với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học tốt, dễ gia công và dẫn điện ổn định, phù hợp cho ngành cơ khí, điện – điện tử, chế tạo linh kiện và trang trí cao cấp.

👉 Nếu bạn cần vật liệu bền, dẻo, chống ăn mòn và dẫn điện ổn định, C90500 là lựa chọn tối ưu.

🔗 Tham khảo thêm: Cuzn35Ni2 Copper Alloys
🔗 Tham khảo thêm: Vật liệu cơ khí


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox SAE 51403 Là Gì?

    Inox SAE 51403 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox SAE 51403 [...]

    Thép Không Gỉ 416S21 Là Gì?

    Thép Không Gỉ 416S21 – Martensitic Chịu Mài Mòn, Gia Công Tốt 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 60 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 60: 🔹 [...]

    Thép X1NiCrMo31‑27‑4 là gì?

    Thép X1NiCrMo31‑27‑4 1. Thép X1NiCrMo31‑27‑4 là gì? Thép X1NiCrMo31‑27‑4 là một mác thép hợp kim [...]

    Đồng Hợp Kim CZ118 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CZ118 1. Đồng Hợp Kim CZ118 Là Gì? Đồng hợp kim CZ118 [...]

    Thép 2347 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 2347 1. Thép 2347 Là Gì? Thép 2347 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 200

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 200 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 316 [...]

    Thép Không Gỉ 317LMN

    Thép Không Gỉ 317LMN 1. Thép Không Gỉ 317LMN Là Gì? Thép không gỉ 317LMN [...]

    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    191.000 
    1.130.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 
    37.000 
    18.000 
    90.000 
    3.027.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo