Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 
11.000 
242.000 
168.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 

CĂN ĐỒNG 0.3MM – VẬT LIỆU CHÍNH XÁC CAO ⚡

1. Căn Đồng 0.3mm Là Gì?

Căn Đồng 0.3mm là loại lá căn đồng có độ dày 0.3mm, được sản xuất từ đồng đỏ nguyên chất hoặc hợp kim đồng chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong cơ khí, điện tử và chế tác thủ công. Với độ dày này, căn đồng 0.3mm vừa đảm bảo độ dẻo, vừa giữ được độ ổn định cơ học cao, thích hợp cho các chi tiết yêu cầu chính xác tuyệt đối.

Loại vật liệu này nổi bật với các đặc tính: dẻo dai, chịu lực tốt, dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, đồng thời kháng oxy hóa tự nhiên, giữ bề mặt sáng bóng. Đây là lựa chọn ưu tiên trong các ứng dụng cơ khí chính xác, các linh kiện điện tử mini và các chi tiết thủ công mỹ nghệ tinh xảo.

Ứng dụng phổ biến:

  • Cơ khí chính xác: căn chỉnh khe hở, trục, bánh răng, chi tiết máy nhỏ

  • Điện – điện tử: lớp dẫn mỏng, điều chỉnh khoảng cách tiếp xúc, linh kiện mini

  • Thủ công mỹ nghệ – trang trí: chi tiết tinh xảo, ghép nối, phụ kiện mini

💡 Căn Đồng 0.3mm đảm bảo độ ổn định, độ bền và khả năng tạo hình ưu việt trong nhiều ứng dụng.

🔗 Tham khảo thêm:
Bảng So Sánh Các Loại Đồng Hợp Kim

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Căn Đồng 0.3mm

Căn Đồng 0.3mm sở hữu các đặc tính kỹ thuật nổi bật giúp đáp ứng mọi yêu cầu sản xuất và chế tác:

  • Độ dày: 0.3mm, dung sai cực nhỏ, đảm bảo chính xác trong các khe hở và ghép nối

  • Kích thước: chiều dài và chiều rộng có thể cắt theo yêu cầu kỹ thuật

  • Vật liệu: đồng đỏ nguyên chất hoặc hợp kim đồng chất lượng cao, kiểm định nghiêm ngặt

  • Độ dẻo: dễ uốn, không gãy, không nứt khi gia công

  • Kháng ăn mòn: bền trong môi trường bình thường, hạn chế oxy hóa

  • Dẫn điện – dẫn nhiệt: hiệu quả, đáp ứng yêu cầu điện tử mini và chi tiết cơ khí tinh xảo

  • Độ bền cơ học: chịu lực uốn, ép và gia công lặp lại nhiều lần, duy trì hình dạng và độ chính xác

💡 Với các đặc tính trên, Căn Đồng 0.3mm giúp tối ưu hóa các thao tác cơ khí và điện tử, giảm thiểu sai số và nâng cao tuổi thọ chi tiết.

🔗 Tham khảo thêm:
Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

3. Ứng Dụng Của Căn Đồng 0.3mm

⚙️ Cơ khí chính xác

  • Hiệu chỉnh khe hở trục, bánh răng, chi tiết máy mini

  • Dụng cụ đo và jig kiểm tra chính xác

  • Tối ưu khe hở động cơ, bộ truyền, van và các chi tiết chịu tải nhỏ

  • Sử dụng trong các bộ phận cơ khí yêu cầu độ ổn định và bền bỉ cao

🔌 Điện – điện tử

  • Lớp dẫn mỏng cho linh kiện mini, mạch in chính xác

  • Điều chỉnh khoảng cách tiếp xúc, tiếp điểm điện nhỏ

  • Ứng dụng trong cuộn cảm, cảm biến, các bộ phận điện tử cần ổn định cao

  • Đảm bảo dẫn điện và dẫn nhiệt hiệu quả trong môi trường làm việc nhỏ gọn

🎨 Thủ công mỹ nghệ – trang trí

  • Chi tiết tinh xảo, phụ kiện mini bền và đẹp mắt

  • Ghép nối, trang trí các sản phẩm decor mini

  • Sử dụng trong chế tác trang sức, mô hình mini và các sản phẩm thủ công cao cấp

  • Phù hợp cho các sản phẩm cần độ thẩm mỹ cao, giữ hình dạng sau nhiều lần uốn, cắt và ghép nối

💡 Căn Đồng 0.3mm đảm bảo dẫn điện – dẫn nhiệt hiệu quả, giữ nguyên hình dạng sau nhiều lần uốn, cắt hoặc ghép nối.

🔗 Tham khảo thêm:
Đồng Hợp Kim Là Gì – Thông Số & Thuộc Tính

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Căn Đồng 0.3mm

🔹 Độ chính xác cao, dung sai cực nhỏ, đảm bảo khớp nối hoàn hảo
🔹 Dễ cắt, uốn, ghép nối mà không gãy
🔹 Độ bền cơ học tốt, chịu lực uốn và mài mòn, duy trì hình dạng
🔹 Kháng oxy hóa tự nhiên, sử dụng lâu dài mà không biến màu
🔹 Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, phù hợp chi tiết mini tinh xảo
🔹 Đa dạng ứng dụng, từ cơ khí, điện tử đến thủ công mỹ nghệ

💡 Sử dụng Căn Đồng 0.3mm giúp tối ưu hiệu suất cơ khí và điện tử, giảm chi phí bảo trì, nâng cao tuổi thọ chi tiết và tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.

🔗 Tham khảo thêm:
Đồng và Hợp Kim Của Đồng

5. Tổng Kết

Căn Đồng 0.3mm là vật liệu lý tưởng cho:

  • Hiệu chỉnh khe hở, trục bánh răng, chi tiết cơ khí nhỏ

  • Linh kiện điện tử mini, mạch in chính xác

  • Chi tiết thủ công mỹ nghệ, phụ kiện mini tinh xảo

Lợi ích khi sử dụng:

  • Tăng độ chính xác và ổn định sản phẩm

  • Giảm sai số trong đo và lắp ghép

  • Cải thiện tuổi thọ và hiệu suất cơ khí – điện tử

  • Nâng cao thẩm mỹ cho chi tiết mini và tinh vi

🔗 Tham khảo thêm:
Kim Loại Đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    ✨ 👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC – Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng CW624N Là Gì?

    Đồng CW624N 1. Đồng CW624N Là Gì? Đồng CW624N là một loại hợp kim đồng [...]

    Thép Inox X5CrNiMo18.10

    Thép Inox X5CrNiMo18.10 1. Thép Inox X5CrNiMo18.10 Là Gì? Thép Inox X5CrNiMo18.10 là loại thép [...]

    Thép UNS S41000

    1. Giới Thiệu Thép UNS S41000 Là Gì? 🧪 Thép UNS S41000 là một loại [...]

    Niken Hợp Kim Haynes 718: Đặc Tính, Ứng Dụng & Báo Giá

    Hợp kim Niken Haynes 718 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng kỹ [...]

    Thép Không Gỉ 2301 Là Gì?

    Thép Không Gỉ 2301 – Austenitic Nitơ, Độ Bền Cao Và Kinh Tế 1. Giới [...]

    Thép X2CrNi18.9 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép X2CrNi18.9 1. Thép X2CrNi18.9 Là Gì? Thép X2CrNi18.9 là [...]

    Inox 431 Cho Chi Tiết Máy

    Inox 431 Cho Chi Tiết Máy 🔍 1. Giới Thiệu Về Inox 431 Inox 431 [...]

    Lục Giác Inox 430 50mm

    Lục Giác Inox 430 50mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.831.000 
    191.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    270.000 
    42.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo