Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 
42.000 
30.000 
1.130.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 
37.000 
11.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 

CuCrZr Materials – Hợp Kim Đồng Crom Zirconi, Dẫn Điện Cao, Độ Bền Và Ổn Định Nhiệt Tuyệt Vời

1. Giới Thiệu CuCrZr Materials

CuCrZr Materials là hợp kim đồng – crom – zirconium, nổi bật với độ dẫn điện cao, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, thuộc nhóm đồng hợp kim cải tiến. Zirconi giúp tăng độ bền và khả năng chống oxi hóa, trong khi crom cải thiện tính chống mài mòn và ổn định cơ học của đồng.

Hợp kim CuCrZr được ứng dụng rộng rãi trong các linh kiện điện công suất cao, thiết bị hàn, hệ thống truyền tải năng lượng và công nghiệp hàng không vũ trụ, nơi độ dẫn điện và ổn định cơ học ở nhiệt độ cao là yếu tố quyết định. Nhờ khả năng gia công và xử lý nhiệt tốt, CuCrZr cung cấp hiệu suất bền bỉ và đáng tin cậy trong các ứng dụng kỹ thuật phức tạp.

🔗 Tham khảo thêm: Kim Loại Đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của CuCrZr Materials

CuCrZr là hợp kim đồng cải tiến có độ dẫn điện cao và khả năng chịu nhiệt, chịu mài mòn vượt trội, thích hợp cho các chi tiết đòi hỏi độ bền cơ học và dẫn điện cao trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.

Thành phần hóa học (%):

  • Đồng (Cu): 97.0 – 98.5% 
  • Crom (Cr): 0.5 – 1.2% 
  • Zirconi (Zr): 0.05 – 0.15% 
  • Sắt (Fe), Silic (Si), Tạp chất khác: ≤ 0.2% 

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 500 MPa 
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 350 MPa 
  • Độ giãn dài: 15 – 25% 
  • Độ cứng Brinell (HB): 100 – 130 HB 
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1080 – 1085°C 
  • Độ dẫn điện: 80 – 90% IACS 

Đặc điểm kỹ thuật nổi bật:

  • Dẫn điện cao, phù hợp cho linh kiện điện công suất cao. 
  • Chịu nhiệt và mài mòn tốt, ổn định trong môi trường nhiệt độ cao. 
  • Khả năng gia công và xử lý nhiệt xuất sắc, dễ tiện, phay, cán và hàn. 
  • Bề mặt sáng mịn, dễ đánh bóng và mạ kim loại nếu cần. 
  • Ổn định cơ học và kích thước, thích hợp cho chi tiết kỹ thuật chính xác. 

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì? Thông Số Kỹ Thuật, Thuộc Tính Và Phân Loại

3. Ứng Dụng Của CuCrZr Materials

Nhờ độ dẫn điện cao, ổn định cơ học và chịu nhiệt tốt, CuCrZr Materials được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật, công nghiệp và năng lượng.

Các ứng dụng tiêu biểu:

  • Ngành điện công nghiệp: thanh dẫn điện, tiếp điểm, đầu nối điện, linh kiện hàn điện, busbar công suất cao. 
  • Công nghiệp năng lượng: chi tiết dẫn điện trong trạm biến áp, thiết bị hàn, mỏ hàn điện, hệ thống truyền tải năng lượng. 
  • Hàng không – vũ trụ: chi tiết dẫn điện chịu nhiệt, linh kiện động cơ, bộ phận điều khiển và truyền động. 
  • Thiết bị công nghiệp: piston, trục, bạc lót chịu nhiệt và chi tiết máy chính xác. 
  • Công nghiệp điện tử cao cấp: đầu nối, bản mạch công suất cao, linh kiện tản nhiệt và hàn. 

💡 CuCrZr giúp tăng tuổi thọ linh kiện, giảm hao mòn, ổn định hiệu suất trong môi trường nhiệt độ cao và dòng điện mạnh.

🔗 Xem thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của CuCrZr Materials

CuCrZr nổi bật nhờ độ dẫn điện cao, chịu nhiệt tốt, độ bền cơ học và chống mài mòn, là giải pháp lý tưởng cho chi tiết điện công suất cao, thiết bị hàn và linh kiện chịu lực nhiệt.

🔥 Các ưu điểm nổi bật:

  • Dẫn điện vượt trội, đảm bảo hiệu suất tối ưu cho linh kiện công suất lớn. 
  • Chịu nhiệt và mài mòn tốt, bền bỉ trong môi trường nhiệt độ cao và tải nặng. 
  • Độ bền kéo và độ dẻo cao, thích hợp cho chi tiết cơ khí và điện tử chính xác. 
  • Gia công và xử lý nhiệt dễ dàng, tiện, phay, cán, hàn và mạ. 
  • Ổn định kích thước và cơ học, giảm biến dạng khi làm việc lâu dài. 

CuCrZr còn có khả năng hàn và đúc tốt, thích hợp cho linh kiện điện, chi tiết cơ khí chính xác và thiết bị công nghiệp năng lượng cao.

🔗 So sánh thêm tại: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

5. Tổng Kết

CuCrZr Materials là hợp kim đồng – crom – zirconium với độ dẫn điện cao, độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, là lựa chọn lý tưởng cho chi tiết điện công suất cao, thiết bị hàn, hệ thống truyền tải năng lượng và linh kiện công nghiệp chính xác.
Với khả năng gia công và xử lý nhiệt xuất sắc, bề mặt sáng bóng và tuổi thọ lâu dài, CuCrZr là giải pháp hoàn hảo cho các ứng dụng công nghiệp hiện đại và yêu cầu độ tin cậy cao.

🔗 Tham khảo thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ SUS444 Là Gì?

    Thép Không Gỉ SUS444 – Ferritic Chống Ăn Mòn Cao, Ứng Dụng Trong Công Nghiệp [...]

    Tấm Inox 440 40mm

    Tấm Inox 440 40mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép UNS S32100 là gì?

    Thép UNS S32100 (Thép 321) – Thép Không Gỉ Austenitic Ổn Định Niobium 1. Thép UNS S32100 [...]

    Thép Inox 022Cr19Ni13Mo3

    Thép Inox 022Cr19Ni13Mo3 1. Giới Thiệu Thép Inox 022Cr19Ni13Mo3 Thép Inox 022Cr19Ni13Mo3 là loại thép [...]

    LÁ CĂN INOX 420 0.21MM

    LÁ CĂN INOX 420 0.21MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 0.21mm Lá [...]

    C80100 Materials

    C80100 Materials – Đồng Hợp Kim Copper-Nickel 80/10 Chống Ăn Mòn Cao Cấp 1. Giới [...]

    Vật Liệu UNS S41500

    Vật Liệu UNS S41500 1. Giới Thiệu Vật Liệu UNS S41500 Vật liệu UNS S41500 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 9

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 9 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    2.700.000 
    34.000 
    32.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo