21.000 
126.000 
1.579.000 
1.345.000 
242.000 
67.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 

CuZn39Pb2 Materials – Hợp Kim Đồng Thau Chì Cao Cấp Cho Gia Công Cắt Gọt Chính Xác Và Độ Bền Ưu Việt

1. Giới Thiệu CuZn39Pb2 Materials

CuZn39Pb2 Materials là hợp kim đồng – kẽm – chì thuộc nhóm đồng thau chì (leaded brass), có hàm lượng chì khoảng 2%, được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng cơ khí yêu cầu khả năng gia công cao, độ chính xác và độ bóng bề mặt tuyệt vời.

Với cấu trúc pha kép (α + β), CuZn39Pb2 thể hiện độ cứng cao hơn, khả năng chịu mài mòn tốt, trong khi vẫn duy trì được tính dẻo và dễ tạo hình. Lượng chì tăng giúp hợp kim giảm ma sát khi cắt gọt, nhờ đó tuổi thọ dao cụ cao hơn và bề mặt gia công mịn đẹp.

💡 Vật liệu này là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết tiện CNC, phụ kiện cơ khí chính xác, thiết bị thủy lực, điện – điện tử và linh kiện ô tô.

🔗 Tham khảo thêm: Kim Loại Đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của CuZn39Pb2 Materials

CuZn39Pb2 được sản xuất theo tiêu chuẩn EN CW612N / C38500, là một trong những mác đồng thau chì có hiệu suất gia công cao nhất trong nhóm đồng – kẽm.

Thành phần hóa học (%):

  • Đồng (Cu): 59.0 – 61.0%

  • Kẽm (Zn): 37.0 – 39.0%

  • Chì (Pb): 1.8 – 2.5%

  • Tạp chất khác (Fe, Sn, Ni…): ≤ 0.3%

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 440 – 540 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 230 – 320 MPa

  • Độ giãn dài: 18 – 30%

  • Độ cứng Brinell (HB): 100 – 120 HB

  • Nhiệt độ nóng chảy: 880 – 940°C

  • Độ dẫn điện: 23 – 27% IACS

Đặc điểm kỹ thuật nổi bật:

  • Gia công cơ khí xuất sắc, thích hợp cho tiện, phay, khoan, doa tốc độ cao.

  • Chống ăn mòn tốt trong dầu, nước và không khí.

  • Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng, mạ niken hoặc crom.

  • Dễ hàn, dễ tạo hình, đặc biệt trong các quy trình ép nóng hoặc dập nguội.

  • Độ ổn định kích thước cao khi gia công hàng loạt.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì? Thông Số Kỹ Thuật, Thuộc Tính Và Phân Loại

3. Ứng Dụng Của CuZn39Pb2 Materials

Với tính gia công vượt trội và độ bền ổn định, CuZn39Pb2 Materials là vật liệu lý tưởng cho nhiều lĩnh vực kỹ thuật và sản xuất công nghiệp.

⚙️ Ứng dụng phổ biến:

  • Ngành cơ khí chính xác: chế tạo trục, bánh răng, bạc lót, đầu nối, chi tiết tiện CNC, ốc vít.

  • Ngành điện – điện tử: cọc tiếp điểm, đầu nối pin, ổ cắm điện, connector đồng.

  • Ngành ô tô: linh kiện hệ thống nhiên liệu, đầu nối ống, cảm biến.

  • Thủy lực – khí nén: chế tạo van, fitting, đầu nối áp lực trung bình.

  • Gia dụng và nội thất: tay nắm, khóa, bản lề, phụ kiện mạ niken – crom.

Sự ổn định trong hiệu suất cắt gọt và khả năng chống ăn mòn cao giúp CuZn39Pb2 được ưa chuộng trong sản xuất hàng loạt và gia công tự động.

🔗 Xem thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của CuZn39Pb2 Materials

CuZn39Pb2 là một trong những hợp kim đồng thau có khả năng gia công tốt nhất hiện nay, đặc biệt trong sản xuất các chi tiết yêu cầu độ chính xác và độ bóng cao.

🔥 Các ưu điểm nổi bật:

  • Gia công cắt gọt siêu mượt: lượng chì 2% giúp giảm ma sát và dính dao.

  • Độ bền và độ cứng cao, chịu tải trung bình đến lớn.

  • Chống ăn mòn tốt, hoạt động ổn định trong dầu, khí, nước biển nhẹ.

  • Bề mặt sáng đẹp, dễ đánh bóng hoặc mạ phủ.

  • Tối ưu chi phí sản xuất: tăng năng suất, giảm hao mòn dao cụ, giảm phế phẩm.

Nhờ sự kết hợp giữa tính dẻo, khả năng chịu mài mòn và độ ổn định cơ học, CuZn39Pb2 được đánh giá là một trong những hợp kim đồng thau chì hiệu suất cao nhất hiện nay.

🔗 So sánh thêm tại: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

5. Tổng Kết

CuZn39Pb2 Materials là hợp kim đồng thau chì 2% với khả năng gia công cơ khí vượt trội, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn ấn tượng.
Vật liệu này mang lại hiệu suất ổn định, chi phí hợp lý và tính ứng dụng đa dạng, rất phù hợp cho ngành cơ khí chính xác, điện tử, ô tô, thủy lực và trang trí kim loại.

Nếu bạn cần một hợp kim gia công tốt, sáng bóng, bền và đáng tin cậy, thì CuZn39Pb2 chắc chắn là giải pháp lý tưởng cho mọi yêu cầu kỹ thuật cao.

🔗 Tham khảo thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    CW603N Materials

    CW603N Materials – Hợp Kim Đồng – Thau Chịu Mài Mòn, Dẫn Điện Cao Và [...]

    Vật Liệu 347S17

    Vật Liệu 347S17 – Thép Không Gỉ Austenitic Ổn Định Niobi Giới Thiệu Vật Liệu [...]

    Thép 1.4621

    Thép 1.4621 1. Giới Thiệu Thép 1.4621 Là Gì? 🧪 Thép không gỉ 1.4621, còn [...]

    Inox 329 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Inox 329 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox 329 Là [...]

    Tấm Inox 420 2mm

    Tấm Inox 420 2mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép 2343 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 2343 1. Thép 2343 Là Gì? Thép 2343 là [...]

    Thép Không Gỉ X8Cr17

    Thép Không Gỉ X8Cr17 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ X8Cr17 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    Đồng Hợp Kim C12500 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C12500 1. Đồng Hợp Kim C12500 Là Gì? Đồng Hợp Kim C12500 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    242.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    21.000 
    3.372.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo