61.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 
3.027.000 
37.000 
16.000 
126.000 

CZ124 Materials – Đồng Thau Cao Cấp, Gia Công Dễ Dàng Và Chống Mài Mòn

1. Giới Thiệu CZ124 Materials

CZ124 Materials là hợp kim đồng – kẽm thuộc nhóm đồng thau (brass), nổi bật với khả năng gia công dễ dàng, độ bền cơ học ổn định và chống mài mòn hiệu quả.

Với hàm lượng kẽm và các thành phần hợp kim được kiểm soát tối ưu, CZ124 mang lại tính dẻo, khả năng tạo hình nguội tốt và độ cứng vừa phải, giúp chi tiết chịu lực, chống mài mòn và duy trì hình dạng chính xác trong quá trình sử dụng lâu dài.

CZ124 lý tưởng cho chi tiết cơ khí, van, bạc lót, bánh răng, linh kiện điện tử và phụ kiện công nghiệp, nơi khả năng gia công, độ bền và bề mặt nhẵn mịn là yếu tố quan trọng.

🔗 Tham khảo thêm: Kim Loại Đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của CZ124 Materials

CZ124 được sản xuất theo quy trình hợp kim hiện đại, đảm bảo khả năng gia công tốt, độ bền cơ học ổn định và chống ăn mòn hiệu quả.

Thành phần hóa học (%):

  • Đồng (Cu): 54 – 57%

  • Kẽm (Zn): 41 – 44%

  • Tạp chất khác (Pb, Fe, Ni…): ≤ 0.3%

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 480 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 220 – 300 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 22%

  • Độ cứng Brinell (HB): 95 – 125 HB

  • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C

  • Độ dẫn điện: 20 – 25% IACS

Đặc điểm kỹ thuật nổi bật:

  • Gia công cơ khí tốt, dễ uốn, cắt, dập và tạo hình chi tiết.

  • Chống ăn mòn và mài mòn hiệu quả, thích hợp môi trường dầu, nước và khí quyển.

  • Bề mặt sáng, dễ mạ và đánh bóng, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.

  • Ổn định cơ học và kích thước, đảm bảo chi tiết chính xác trong sản xuất hàng loạt.

  • Khả năng hàn, đúc và ép nóng tốt, dễ tạo hình chi tiết phức tạp.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì?

3. Ứng Dụng Của CZ124 Materials

Nhờ khả năng gia công tốt, độ bền cơ học cao và chống ăn mòn, CZ124 Materials được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.

⚙️ Các ứng dụng phổ biến:

  • Ngành cơ khí: bánh răng, trục, bạc lót, van và chi tiết máy chính xác.

  • Ngành điện – điện tử: tiếp điểm, thanh dẫn, linh kiện dẫn điện.

  • Ô tô và cơ khí chính xác: chi tiết chịu mài mòn, van và phụ kiện hệ thống nhiên liệu.

  • Thiết bị gia dụng và nội thất: khóa, tay nắm, bản lề, chi tiết mạ niken – crom.

  • Thiết bị công nghiệp: bộ phận chịu lực, chi tiết phức tạp trong máy móc.

💡 CZ124 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cần độ bền, khả năng gia công tốt và bề mặt nhẵn mịn.

🔗 Xem thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của CZ124 Materials

CZ124 nổi bật nhờ khả năng gia công dễ dàng, độ bền cơ học cao, chống ăn mòn hiệu quả và bề mặt sáng bóng, là giải pháp lý tưởng cho chi tiết cơ khí chính xác và linh kiện công nghiệp.

🔥 Các ưu điểm nổi bật:

  • Gia công dễ dàng, phoi gãy mịn, giảm mài mòn dụng cụ.

  • Độ bền và độ cứng cao, đảm bảo chi tiết chắc chắn và ổn định lâu dài.

  • Chống ăn mòn hiệu quả, thích hợp môi trường nước, dầu và khí quyển.

  • Bề mặt sáng, dễ mạ và đánh bóng, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.

  • Tối ưu chi phí sản xuất, tiết kiệm trong sản xuất hàng loạt.

  • Khả năng hàn, đúc và ép nóng tốt, phù hợp cho sản phẩm phức tạp hoặc gia công CNC hiện đại.

🔗 So sánh thêm tại: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

5. Tổng Kết

CZ124 Materials là hợp kim đồng thau cao cấp với khả năng gia công dễ dàng, độ bền cơ học cao, chống ăn mòn hiệu quả và bề mặt nhẵn mịn, phù hợp cho ngành cơ khí, điện tử, ô tô, thiết bị công nghiệp và gia dụng cao cấp.
Với ổn định cơ học, khả năng dẫn điện tốt và tuổi thọ lâu dài, CZ124 là giải pháp đáng tin cậy cho các chi tiết kỹ thuật hiện đại và môi trường ăn mòn cao.

🔗 Tham khảo thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép X2CrNiMo18.16 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép X2CrNiMo18.16 1. Thép X2CrNiMo18.16 Là Gì? Thép X2CrNiMo18.16 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 6 – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt 1. [...]

    C12100 Materials

    C12100 Materials – Đồng Photpho Cao Cấp 1. Vật Liệu Đồng C12100 Là Gì? 🟢 [...]

    Vật Liệu X2CrNiMoN18-12-4

    Vật Liệu X2CrNiMoN18-12-4 1. Vật Liệu X2CrNiMoN18-12-4 Là Gì? 🧪 X2CrNiMoN18-12-4 là một loại thép [...]

    Thép Inox 420S45 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép Inox 420S45 Là Gì? 🧪 Thép Inox 420S45 là loại thép [...]

    Tấm Inox 321 0.23mm

    Tấm Inox 321 0.23mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 85 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    THÉP INOX 1.4611

    THÉP INOX 1.4611 1. Giới Thiệu Thép Inox 1.4611 Thép Inox 1.4611, hay còn được [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    191.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    146.000 
    27.000 
    108.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo