Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 
216.000 
3.372.000 
21.000 
42.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Đồng C61600

1. Đồng C61600 Là Gì?

Đồng C61600, còn được biết đến với tên gọi Aluminum Bronze C61600, là một dạng đồng hợp kim chứa nhôm, sắt và mangan. Đây là loại vật liệu kỹ thuật cao với khả năng chịu ăn mòn, độ bền và độ dẻo tốt, thường được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như hàng hải, công nghiệp hóa chất và dầu khí.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C61600

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) 86.0 – 89.5
Al (Nhôm) 6.3 – 7.6
Fe (Sắt) 1.5 – 2.5
Mn (Mangan) 0.50 – 1.5
Zn (Kẽm) ≤ 0.50

2.2. Tính Chất Cơ Lý

  • Độ bền kéo: 485 – 690 MPa

  • Giới hạn chảy: 200 – 400 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 25%

  • Độ cứng: 120 – 180 HB

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường biển và hóa chất

  • Khả năng gia công: Dễ dàng bằng các phương pháp cán, rèn, tiện

🔗 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng C61600

Lĩnh Vực Ứng Dụng Cụ Thể
Hàng hải Vỏ tàu, cánh quạt, bạc lót trục, trục quay tiếp xúc nước biển
Ngành hóa chất Ống dẫn hóa chất, bơm, van, thiết bị trao đổi nhiệt
Cơ khí chế tạo Bánh răng, bạc đạn, chi tiết chịu lực và ma sát cao
Nhiệt điện – dầu khí Trục bơm, thiết bị khoan, bộ phận truyền động chống mài mòn

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng C61600

✅ Chịu ăn mòn cực tốt trong môi trường nước mặn và hóa chất
✅ Độ bền cơ học cao, chống mài mòn vượt trội
✅ Tính dẫn nhiệt tốt, phù hợp cho thiết bị truyền nhiệt
✅ Gia công dễ dàng, đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật đa dạng

🔗 Tham khảo thêm: Kim loại đồng – tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng C61600 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và khả năng gia công cao. Đây là một trong những mác đồng hợp kim được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng, đặc biệt là hàng hải và dầu khí.

🔗 Khám phá thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 316LN

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 316LN – Vật Liệu Không Gỉ Cao Cấp 1. Inox [...]

    Shim Đồng Đỏ 0.06mm

    Shim Đồng Đỏ 0.06mm – Lá Đồng Mỏng Siêu Dẻo, Dẫn Điện Cao Và Ổn [...]

    THÉP INOX 3CR12

    THÉP INOX 3CR12 1. Giới Thiệu Thép Inox 3CR12 Thép Inox 3CR12 là loại thép [...]

    Thép Inox 304S51

    Thép Inox 304S51 1. Giới Thiệu Thép Inox 304S51 Thép Inox 304S51 là một loại [...]

    Lá Căn Inox 631 0.60mm 

    Lá Căn Inox 631 0.60mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 631 0.60mm là một [...]

    Thép Không Gỉ Z10CNF18.09

    Thép Không Gỉ Z10CNF18.09 – Vật Liệu Inox Chống Gỉ Bền Bỉ 1. Giới Thiệu [...]

    Lục Giác Đồng Phi 45 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 45 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    Thép 1.4110

    1. Giới Thiệu Thép 1.4110 Là Gì? 🧪 Thép 1.4110 là loại thép không gỉ [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo