191.000 
2.102.000 
1.130.000 
13.000 
168.000 
27.000 
242.000 

Đồng C62730

1. Đồng C62730 Là Gì?

Đồng C62730 là một loại đồng hợp kim nhôm cao cấp, thuộc nhóm hợp kim nhôm đồng (Aluminum Bronze). Vật liệu này nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất. Đồng C62730 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng, hàng hải, và chế tạo máy do có độ bền cao và khả năng chống mài mòn vượt trội.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C62730

2.1. Thành Phần Hóa Học

Thành Phần Tỷ Lệ (%)
Đồng (Cu) 82.0 – 89.0
Nhôm (Al) 9.5 – 11.5
Sắt (Fe) ≤ 3.0
Mangan (Mn) ≤ 1.5
Kẽm (Zn) ≤ 1.0
Chì (Pb) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Cơ Lý

  • Độ bền kéo: 600 – 750 MPa

  • Giới hạn chảy: 280 – 430 MPa

  • Độ giãn dài: 12 – 22%

  • Độ cứng Brinell: 140 – 200 HB

  • Khả năng hàn: Tốt với các kỹ thuật phù hợp

  • Khả năng gia công: Dễ dàng gia công nguội và gia công nhiệt

🔗 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng C62730

Ngành Nghề Ứng Dụng Tiêu Biểu
Hàng hải Cánh quạt tàu, vòng bạc trục, bánh răng, bộ phận chịu mài mòn
Cơ khí chế tạo Ổ trục, vòng bi, chi tiết máy chịu mài mòn
Công nghiệp hóa chất Thiết bị trao đổi nhiệt, bộ phận tiếp xúc hóa chất
Giao thông vận tải Linh kiện máy móc chịu tải trọng lớn

🔗 Khám phá thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng C62730

✅ Khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn xuất sắc trong môi trường khắc nghiệt.
✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, phù hợp với các ứng dụng chịu lực lớn.
✅ Khả năng gia công và hàn tốt, dễ dàng chế tạo thành các chi tiết phức tạp.
✅ An toàn cho các ứng dụng tiếp xúc với môi trường biển và hóa chất.

🔗 Xem thêm: Kim loại đồng – tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng C62730 là lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và mài mòn vượt trội, đặc biệt trong các ngành công nghiệp hàng hải, cơ khí và hóa chất. Với thành phần hợp kim tối ưu và tính chất cơ lý ổn định, C62730 đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài cho các thiết bị và chi tiết.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ UNS S40900

    Thép Không Gỉ UNS S40900 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ UNS S40900 Là Gì? [...]

    Tấm Inox 409 0.75mm

    Tấm Inox 409 0.75mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Lục Giác Inox 430 127mm

    Lục Giác Inox 430 127mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Ống Đồng Phi 25 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 25 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Lục Giác Inox 430 4mm

    Lục Giác Inox 430 4mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 135

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 135 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Đồng C79860 Là Gì?

    Đồng C79860 1. Đồng C79860 Là Gì? Đồng C79860 là một loại hợp kim đồng [...]

    Thép Không Gỉ UNS S41000 Là Gì?

    Thép Không Gỉ UNS S41000 – Martensitic Chịu Mài Mòn Cao 1. Giới Thiệu Thép [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    3.027.000 
    24.000 
    168.000 
    1.579.000 
    108.000 
    23.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo