3.372.000 
1.579.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 
27.000 

Đồng C63000

1. Đồng C63000 Là Gì?

Đồng C63000, còn gọi là đồng thau vàng, là loại hợp kim đồng kẽm phổ biến, thuộc nhóm đồng thau (Brass). Vật liệu này có độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn vừa phải và dễ gia công. Đồng C63000 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp điện, sản xuất chi tiết máy và các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ cao nhờ màu vàng đặc trưng.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C63000

2.1. Thành Phần Hóa Học

Thành Phần Tỷ Lệ (%)
Đồng (Cu) 60 – 63
Kẽm (Zn) 37 – 40
Chì (Pb) ≤ 0.35
Sắt (Fe) ≤ 0.10
Thiếc (Sn) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Cơ Lý

  • Độ bền kéo: 350 – 480 MPa

  • Giới hạn chảy: 120 – 250 MPa

  • Độ giãn dài: 30 – 45%

  • Độ cứng Brinell: 90 – 130 HB

  • Khả năng hàn: Khó hàn do hàm lượng kẽm cao

  • Khả năng gia công: Dễ dàng gia công nguội và gia công cắt gọt

🔗 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng C63000

Ngành Nghề Ứng Dụng Tiêu Biểu
Điện tử – điện lạnh Đầu nối, linh kiện điện, tiếp điểm điện
Cơ khí chế tạo Vòng bi, bánh răng, trục nhỏ, chi tiết máy chính xác
Trang trí nội thất Đồ nội thất, phụ kiện trang trí nhờ màu vàng bắt mắt
Công nghiệp ô tô Chi tiết nhỏ, đầu nối, van

🔗 Khám phá thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng C63000

✅ Độ bền cơ học tốt, chịu lực và chịu mài mòn hợp lý.
✅ Màu vàng sáng bóng, phù hợp ứng dụng trang trí và chi tiết có tính thẩm mỹ cao.
✅ Dễ dàng gia công nguội, cắt gọt và chế tạo.
✅ Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, thích hợp cho các thiết bị điện.

🔗 Xem thêm: Kim loại đồng – tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng C63000 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi sự kết hợp giữa độ bền, khả năng gia công và tính thẩm mỹ. Với thành phần hợp kim đồng-kẽm cân đối, vật liệu này đảm bảo hiệu quả sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như điện tử, cơ khí, và trang trí nội thất.

Nếu bạn cần một vật liệu đồng thau có màu sắc đẹp, độ bền ổn định, Đồng C63000 chính là sự lựa chọn phù hợp cho dự án của bạn.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Vật Liệu Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N

    Vật Liệu Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N 1. Giới Thiệu Vật Liệu Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N Duplex 022Cr19Ni5Mo3Si2N là một [...]

    Vật Liệu STS409

    1. Giới Thiệu Vật Liệu STS409 Là Gì? 🧪 Vật liệu STS409 là thép không [...]

    Inox 632 Có Dễ Gia Công Không

    Inox 632 Có Dễ Gia Công Không? 🔍 1. Giới Thiệu Về Inox 632 Inox [...]

    Tấm Inox 430 0.15mm

    Tấm Inox 430 0.15mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Không Gỉ 0Cr18Ni12

    Thép Không Gỉ 0Cr18Ni12 – Inox Chống Ăn Mòn Cao Trong Công Nghiệp 1. Thép [...]

    Thép 00Cr18Mo2 Là Gì?

    Thép 00Cr18Mo2 Là Gì? Thép 00Cr18Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, [...]

    Đồng CuNi1Si Là Gì?

    Đồng CuNi1Si 1. Đồng CuNi1Si Là Gì? Đồng CuNi1Si là một hợp kim đồng-niken-silic với [...]

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4335

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4335 – Thông Tin Chi Tiết & Cập Nhật Mới [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    24.000 
    42.000 
    32.000 
    1.579.000 
    168.000 
    1.130.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo