Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
3.027.000 
34.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 

Đồng C90700

1. Đồng C90700 Là Gì?

Đồng C90700, còn gọi là Tin Bronze 88-10 hoặc Phosphor Bronze, là hợp kim đồng thiếc có hàm lượng thiếc cao (khoảng 10%) và được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng chịu tải nặng, mài mòn và ăn mòn. Với cấu trúc vi mô mịn và khả năng bôi trơn tự nhiên, đồng C90700 phù hợp với môi trường công nghiệp, hàng hải và các hệ thống máy móc vận hành liên tục.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C90700

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ~88.0
Thiếc (Sn) 9.0 – 11.0
Phốt pho (P) 0.05 – 0.35
Kẽm (Zn) ≤ 1.0
Chì (Pb) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 250 – 500 MPa

  • Giới hạn chảy: 125 – 400 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 25%

  • Độ cứng Brinell: 80 – 150 HB

  • Dẫn điện: ~10 – 15% IACS

  • Chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường nước biển, dầu, dung môi công nghiệp

🔗 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng C90700

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí công nghiệp Ổ trượt, bạc đạn, bánh răng, trục quay chịu mài mòn cao
Hàng hải Chi tiết trong máy bơm, hệ thống chân vịt, vòng đệm chịu lực
Năng lượng Ổ trục tua-bin, linh kiện máy phát điện
Dầu khí & hóa chất Bộ trao đổi nhiệt, ống chịu ăn mòn, van công nghiệp

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng C90700

✅ Độ bền cơ học cao, ổn định trong thời gian dài
✅ Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường công nghiệp và biển
✅ Chịu mài mòn tốt, phù hợp cho chi tiết làm việc liên tục
✅ Dễ gia công bằng tiện, phay, mài; có thể hàn với điều kiện kiểm soát nhiệt tốt

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng C90700 là một trong những dòng đồng thiếc phốt pho chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi nhờ độ bền, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn nổi bật. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi tính ổn định, độ bền và tuổi thọ lâu dài trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 632 0.02mm 

    Lá Căn Inox 632 0.02mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 632 0.02mm là một [...]

    Shim Chêm Đồng 0.15mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.15mm 1. Shim Chêm Đồng 0.15mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.15mm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 55 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    LỤC GIÁC INOX PHI 10MM

    LỤC GIÁC INOX PHI 10MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 📌 Giới [...]

    LỤC GIÁC INOX 410 21MM

    LỤC GIÁC INOX 410 21MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 25.4

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 25.4 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 25.4: 🔹 [...]

    Tấm Đồng 105mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 105mm Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Tấm Đồng [...]

    Lục Giác Đồng Phi 24 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 24 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 
    61.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    32.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo