Đồng CS101

1. Đồng CS101 Là Gì?

Đồng CS101 là một loại đồng tinh khiết thuộc nhóm đồng pha oxy, được sử dụng phổ biến trong công nghiệp điện và điện tử nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Loại đồng này được chế tạo với hàm lượng đồng rất cao, thường trên 99.9%, và có sự hiện diện của một lượng nhỏ oxy nhằm cải thiện tính chất cơ học và khả năng gia công.

Đồng CS101 thường được ứng dụng trong sản xuất dây dẫn điện, thanh cái, và các chi tiết yêu cầu độ bền và tính dẫn điện cao. Bên cạnh đó, nhờ khả năng chống ăn mòn tốt và độ dẻo dai, CS101 còn thích hợp cho các chi tiết đòi hỏi độ chính xác trong ngành công nghiệp cơ khí.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng – Tính chất và ứng dụng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CS101

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.9
Oxy (O) ~ 0.02
Sắt (Fe) ≤ 0.03
Các tạp chất khác ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 220 – 270 MPa

  • Giới hạn chảy: 100 – 140 MPa

  • Độ giãn dài: 30 – 50%

  • Độ cứng Brinell: 40 – 70 HB

  • Dẫn điện: 95 – 100% IACS

  • Dẫn nhiệt: 390 – 400 W/m.K

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt

Đồng CS101 có đặc tính vật lý ổn định, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính dẫn điện và dẫn nhiệt cao cùng với khả năng chịu tải và chống mài mòn hiệu quả.

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Phân loại và thông số kỹ thuật

3. Ứng Dụng Của Đồng CS101

Lĩnh Vực Ứng Dụng Nổi Bật
Điện công nghiệp Dây dẫn, thanh cái, cáp điện
Điện tử Bảng mạch, tiếp điểm, linh kiện điện tử
Cơ khí chính xác Chi tiết máy, bộ phận truyền nhiệt, thiết bị tản nhiệt
Công nghiệp ô tô Bộ phận dẫn điện, chi tiết chịu nhiệt

Với độ tinh khiết cao và khả năng dẫn điện tốt, Đồng CS101 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện và cơ khí, góp phần nâng cao hiệu quả và tuổi thọ thiết bị.

🔗 Tham khảo: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CS101

✅ Độ tinh khiết cao, dẫn điện và dẫn nhiệt hiệu quả
✅ Tính dẻo cao giúp dễ dàng gia công và hàn nối
✅ Khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với nhiều môi trường khác nhau
✅ Độ bền cơ học và ổn định nhiệt tốt
✅ Thích hợp cho sản xuất dây dẫn và chi tiết kỹ thuật đòi hỏi độ chính xác cao

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và lợi ích sử dụng

5. Tổng Kết

Đồng CS101 là loại đồng tinh khiết cao với hàm lượng oxy vừa phải, cung cấp khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời cùng với độ bền và độ dẻo tốt. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành điện, điện tử và cơ khí chính xác, giúp nâng cao hiệu quả và độ bền cho thiết bị.

🔗 Tham khảo: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép 1Cr17Ni8 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 1Cr17Ni8 1. Thép 1Cr17Ni8 Là Gì? Thép 1Cr17Ni8 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 25,4

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 25,4 – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    Inox 12X18H12B Là Gì

    Inox 12X18H12B 1. Inox 12X18H12B Là Gì? Inox 12X18H12B là một loại thép không gỉ [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 0Cr18Ni12Mo3Ti

    Inox 0Cr18Ni12Mo3Ti – Thép không gỉ chống ăn mòn và chịu nhiệt tuyệt vời 1. [...]

    C38500 Copper Alloys

    C38500 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Thau Dễ Gia Công 1. Giới Thiệu C38500 [...]

    Thép 314 Là Gì?

    Thép 314 – Thép Không Gỉ Austenitic Chịu Nhiệt Cao 1. Thép 314 Là Gì? [...]

    Thép Inox UNS S32101 Là Gì?

    Thép Inox UNS S32101 – Vật Liệu Duplex Chống Ăn Mòn Và Cơ Tính Cao [...]

    CW101C Copper Alloys

    CW101C Copper Alloys – Đồng Thau Chất Lượng Cao 1. Vật Liệu CW101C Là Gì? [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    3.372.000 
    42.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    16.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo