Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
191.000 
42.000 
3.372.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
2.102.000 
11.000 

Đồng CuCo1Ni1Be

1. Đồng CuCo1Ni1Be Là Gì?

Đồng CuCo1Ni1Be là một loại hợp kim đồng đặc biệt được pha trộn với coban (Co), niken (Ni) và beryllium (Be) với hàm lượng khoảng 1% mỗi nguyên tố. Hợp kim này kết hợp các tính chất vượt trội của các kim loại hợp thành như độ bền cao, độ cứng lớn, khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa tốt, đồng thời vẫn duy trì khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt đáng kể. Nhờ sự kết hợp độc đáo này, CuCo1Ni1Be được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu chịu lực, chịu nhiệt và chống ăn mòn hiệu quả.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CuCo1Ni1Be

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~97.0)
Cobalt (Co) ~1.0
Niken (Ni) ~1.0
Beryllium (Be) ~0.3 – 0.5

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 900 – 1200 MPa

  • Giới hạn chảy: 700 – 1000 MPa

  • Độ giãn dài: 2 – 5%

  • Độ cứng Brinell: 300 – 400 HB

  • Dẫn điện: 15 – 20% IACS

  • Chịu nhiệt: Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao lên đến 300°C

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt trong môi trường oxy hóa và hóa chất nhẹ

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CuCo1Ni1Be

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Hàng không Bộ phận máy bay, chi tiết chịu tải cao và rung động mạnh
Điện tử Các tiếp điểm, lò xo có độ bền và độ chính xác cao
Cơ khí chính xác Lò xo, chi tiết máy có yêu cầu cao về độ bền và đàn hồi
Công nghiệp chế tạo Các chi tiết cần chịu mài mòn và ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CuCo1Ni1Be

✅ Độ bền kéo và độ cứng cao, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về cơ học
✅ Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, kéo dài tuổi thọ sản phẩm
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định, phù hợp với nhiều ứng dụng kỹ thuật
✅ Độ đàn hồi và chống mỏi vượt trội, thích hợp cho các chi tiết chịu tải trọng động
✅ Dễ dàng gia công và xử lý nhiệt để đạt các tính chất mong muốn

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng CuCo1Ni1Be là lựa chọn ưu việt cho những ứng dụng đòi hỏi vật liệu có độ bền cao, khả năng chống mài mòn và tính ổn định nhiệt tốt. Với sự kết hợp của coban, niken và beryllium, hợp kim này mang lại hiệu suất vượt trội trong các ngành hàng không, điện tử và cơ khí chính xác.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 316 0.60mm

    Tấm Inox 316 0.60mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 202

    Tìm Hiểu Về Inox 202 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 202 là một loại [...]

    Đồng Hợp Kim CuZr Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZr 1. Đồng Hợp Kim CuZr Là Gì? Đồng hợp kim CuZr [...]

    Lá Căn Inox 410 3mm

    Lá Căn Inox 410 3mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Lục Giác Inox 440 168mm

    Lục Giác Inox 440 168mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 25.4

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 25.4 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 25.4: 🔹 [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 1mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Đỏ 1mm 1. Lá Căn Đồng Đỏ 1mm Là Gì? Lá căn [...]

    Đồng Hợp Kim C80300 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C80300 1. Đồng Hợp Kim C80300 Là Gì? Đồng hợp kim C80300 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.102.000 
    216.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    24.000 
    27.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    21.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo